Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ngả

Mục lục

Danh từ chỉ phương hướng

đường đi theo một hướng nào đó, phân biệt với những đường đi theo hướng khác
mỗi người đi một ngả
âm dương đôi ngả
Đồng nghĩa: lối, nẻo

Ngã: Động từ

chuyển từ vị trí thẳng đứng sang vị trí nghiêng, chếch hay nằm ngang
ngả người xuống giường
ngả đầu vào vai bạn
cây ngả theo chiều gió
chuyển từ thái độ đứng giữa sang thái độ đứng về một bên nào đó
ngả theo trào lưu mới
chuyển sang màu khác, trạng thái, tính chất khác
mái tóc đã ngả bạc
trời ngả sang thu
lấy ra hoặc lấy xuống rồi đặt ngửa ra
ngả bài
ngả mâm dọn cơm
ngả chõng ra ngồi
làm cho đổ xuống để lấy cây, lấy gỗ, hay giết gia súc để lấy thịt
ngả cây làm nhà
ngả lợn ăn mừng
chết như ngả rạ (tng)
cày ngả (nói tắt)
ngả ruộng

Xem thêm các từ khác

  • Ngả ngớn

    Tính từ: có dáng điệu, cử chỉ không nghiêm chỉnh, không đứng đắn, cười đùa ngả ngớn
  • Ngải

    Danh từ: cây thân cỏ cùng họ với gừng, lá to dài, có cuống ngắn, hoa màu vàng, củ dùng làm...
  • Ngảnh

    Động từ:
  • Ngấm

    Động từ: thấm hoàn toàn một chất lỏng nào đó do đã được ngâm lâu, hoặc đã chịu đầy...
  • Ngấm ngầm

    Tính từ: (làm việc gì) kín đáo, không để có những biểu hiện cho người ngoài có thể thấy...
  • Ngấn

    Danh từ: dấu vết còn để lại thành đường nét của chất lỏng đã rút, đã cạn, nếp gấp...
  • Ngất

    Động từ: bị bất tỉnh đột ngột, tim ngừng đập, phổi ngừng thở trong thời gian ngắn, vì...
  • Ngấu

    Tính từ: (tương, mắm) đã ngấm kĩ muối và nhuyễn ra, đã có thể ăn được, (phân, đất) đã...
  • Ngấy

    Danh từ: cây bụi cùng họ với đào, mận, thân có gai, lá kép có ba hoặc năm lá chét, quả kép...
  • Ngầm

    Tính từ: ở sâu bên trong, bên dưới, không trông thấy, kín đáo, không cho người ngoài biết,...
  • Ngần

    Danh từ: số lượng, mức độ đại khái đã được xác định rõ ràng và được coi là nhiều...
  • Ngần ngừ

    Động từ: còn suy tính, lưỡng lự, chưa dứt khoát trong hành động, ngần ngừ một lúc mới dám...
  • Ngầu

    Tính từ: (nước) có nhiều vẩn, nhiều tạp chất nổi lên, dòng nước phù sa ngầu đỏ
  • Ngầy

    Tính từ: (phương ngữ) ngầy ngà (nói tắt), việc đó ngầy lắm!
  • Ngầy ngậy

    Tính từ: hơi ngậy, món thịt bò xào ngầy ngậy
  • Ngẩn

    Tính từ: ngây người ra do tinh thần bị tác động mạnh và đột ngột, sướng quá, ngẩn cả...
  • Ngẩng

    Động từ: hướng đầu, hướng mặt lên phía trên, ngẩng mặt lên nhìn, ngẩng cao đầu, Đồng...
  • Ngẫm

    Động từ: nghĩ đi nghĩ lại kĩ càng để đưa ra sự đánh giá, kết luận, ngẫm sự đời, càng...
  • Ngẫm ngợi

    Động từ: suy nghĩ kĩ và sâu sắc để đánh giá, kết luận, ngẫm ngợi mới hiểu ra được,...
  • Ngậm

    Động từ: giữ cho miệng ở trạng thái khép kín, giữ (vật gì) ở miệng hoặc trong miệng, nén...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top