Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ngả nghiêng

Động từ

ngả sang bên này rồi lại nghiêng sang bên kia một cách liên tục
cây tre ngả nghiêng theo gió
thế nước ngả nghiêng
Đồng nghĩa: nghiêng ngả
không giữ vững được ý chí, dễ thay đổi khi gặp khó khăn, trở lực
tư tưởng dễ ngả nghiêng, dao động
Đồng nghĩa: chao đảo, dao động, nao núng
Trái nghĩa: kiên định

Xem thêm các từ khác

  • Ngả ngốn

    Tính từ (nằm) không ngay ngắn, không nghiêm chỉnh, mỗi người một kiểu không theo một trật tự nào mấy người say rượu...
  • Ngả vạ

    Động từ như bắt vạ chửa hoang nên bị làng ngả vạ
  • Ngải cứu

    Danh từ cây thân cỏ thuộc họ cúc, lá khía sâu, mặt trên nhẵn màu lục sẫm, mặt dưới màu tro, dùng làm thuốc.
  • Ngấc

    Động từ (Phương ngữ) ngước, ngẩng ngấc mặt lên
  • Ngấm ngoảy

    Động từ (Ít dùng) xem ngấm nguẩy
  • Ngấm nguýt

    Động từ (Khẩu ngữ) lườm nguýt tỏ vẻ khó chịu hoặc ghen tức, hậm hực ra vào ngấm nguýt
  • Ngấm nguẩy

    Động từ (Ít dùng) như ngúng nguẩy con bé còn ngấm nguẩy chưa chịu
  • Ngấp nga ngấp nghé

    Động từ như ngấp nghé (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Ngấp nghé

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Ít dùng) như mấp mé 1.2 đến gần nhìn vào một cách kín đáo, rồi lại lùi ra, muốn vào mà chưa...
  • Ngất nga ngất nghểu

    Tính từ như ngất nghểu (nhưng ý mức độ nhiều).
  • Ngất nga ngất ngưởng

    Tính từ như ngất ngưởng (nhưng ý mức độ nhiều).
  • Ngất nghểu

    Tính từ như ngất ngưởng ngồi ngất nghểu trên nóc xe
  • Ngất ngây

    Tính từ như ngây ngất (ng2) ngất ngây hạnh phúc
  • Ngất ngư

    Tính từ ở thế lắc lư, nghiêng ngả như chực đổ cười ngất ngư say ngất ngư Đồng nghĩa : ngất ngưởng
  • Ngất ngưởng

    Tính từ ở thế không vững, lắc lư nghiêng ngả như chực ngã (thường do say quá) say rượu, bước đi ngất ngưởng Đồng...
  • Ngất trời

    Tính từ (Khẩu ngữ) rất cao, tưởng như đụng tới trời núi cao ngất trời lửa cháy ngất trời ăn diện ngất trời (diện...
  • Ngất xỉu

    Động từ ngất đi, lả đi, không còn cử động, không còn nhận biết được nữa. Đồng nghĩa : bất tỉnh, xỉu
  • Ngấu nghiến

    Tính từ rất nhanh và mải miết, chỉ cốt cho được nhiều trong thời gian ngắn nhất ăn ngấu nghiến đọc ngấu nghiến (đọc...
  • Ngấy sốt

    Tính từ (Ít dùng) như gấy sốt người hơi ngấy sốt
  • Ngầm ẩn

    Tính từ ẩn chứa bên trong, không lộ rõ ra dịch bệnh vẫn ngầm ẩn nguy cơ bùng phát câu nói ngầm ẩn sự đe doạ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top