Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ngấc

Động từ

(Phương ngữ) ngước, ngẩng
ngấc mặt lên

Xem thêm các từ khác

  • Ngấm ngoảy

    Động từ (Ít dùng) xem ngấm nguẩy
  • Ngấm nguýt

    Động từ (Khẩu ngữ) lườm nguýt tỏ vẻ khó chịu hoặc ghen tức, hậm hực ra vào ngấm nguýt
  • Ngấm nguẩy

    Động từ (Ít dùng) như ngúng nguẩy con bé còn ngấm nguẩy chưa chịu
  • Ngấp nga ngấp nghé

    Động từ như ngấp nghé (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Ngấp nghé

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Ít dùng) như mấp mé 1.2 đến gần nhìn vào một cách kín đáo, rồi lại lùi ra, muốn vào mà chưa...
  • Ngất nga ngất nghểu

    Tính từ như ngất nghểu (nhưng ý mức độ nhiều).
  • Ngất nga ngất ngưởng

    Tính từ như ngất ngưởng (nhưng ý mức độ nhiều).
  • Ngất nghểu

    Tính từ như ngất ngưởng ngồi ngất nghểu trên nóc xe
  • Ngất ngây

    Tính từ như ngây ngất (ng2) ngất ngây hạnh phúc
  • Ngất ngư

    Tính từ ở thế lắc lư, nghiêng ngả như chực đổ cười ngất ngư say ngất ngư Đồng nghĩa : ngất ngưởng
  • Ngất ngưởng

    Tính từ ở thế không vững, lắc lư nghiêng ngả như chực ngã (thường do say quá) say rượu, bước đi ngất ngưởng Đồng...
  • Ngất trời

    Tính từ (Khẩu ngữ) rất cao, tưởng như đụng tới trời núi cao ngất trời lửa cháy ngất trời ăn diện ngất trời (diện...
  • Ngất xỉu

    Động từ ngất đi, lả đi, không còn cử động, không còn nhận biết được nữa. Đồng nghĩa : bất tỉnh, xỉu
  • Ngấu nghiến

    Tính từ rất nhanh và mải miết, chỉ cốt cho được nhiều trong thời gian ngắn nhất ăn ngấu nghiến đọc ngấu nghiến (đọc...
  • Ngấy sốt

    Tính từ (Ít dùng) như gấy sốt người hơi ngấy sốt
  • Ngầm ẩn

    Tính từ ẩn chứa bên trong, không lộ rõ ra dịch bệnh vẫn ngầm ẩn nguy cơ bùng phát câu nói ngầm ẩn sự đe doạ
  • Ngần ngại

    Động từ tỏ ra có điều e ngại, nên còn đắn đo chưa dám còn ngần ngại nên chưa dám nói Đồng nghĩa : ngại ngần
  • Ngầy ngà

    Tính từ (Phương ngữ) rầy rà.
  • Ngẩn ngơ

    Tính từ thẫn thờ như không còn chú ý gì đến xung quanh, vì tâm trí đang để ở đâu đâu đứng ngẩn ngơ nhìn theo \"Từ...
  • Ngẩn ngẩn ngơ ngơ

    Tính từ như ngẩn ngơ (ng2; nhưng ý nhấn mạnh hơn).
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top