Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ngấp nghé

Mục lục

Động từ

(Ít dùng) như mấp mé
nước ngấp nghé mặt đê
tuổi ngấp nghé 80
đến gần nhìn vào một cách kín đáo, rồi lại lùi ra, muốn vào mà chưa dám
đứng ngấp nghé ngoài cổng
để ý tới người con gái nào đó với ý muốn làm quen để đặt quan hệ yêu đương, nhưng còn ngại ngùng
được nhiều chàng trai ngấp nghé

Xem thêm các từ khác

  • Ngất nga ngất nghểu

    Tính từ như ngất nghểu (nhưng ý mức độ nhiều).
  • Ngất nga ngất ngưởng

    Tính từ như ngất ngưởng (nhưng ý mức độ nhiều).
  • Ngất nghểu

    Tính từ như ngất ngưởng ngồi ngất nghểu trên nóc xe
  • Ngất ngây

    Tính từ như ngây ngất (ng2) ngất ngây hạnh phúc
  • Ngất ngư

    Tính từ ở thế lắc lư, nghiêng ngả như chực đổ cười ngất ngư say ngất ngư Đồng nghĩa : ngất ngưởng
  • Ngất ngưởng

    Tính từ ở thế không vững, lắc lư nghiêng ngả như chực ngã (thường do say quá) say rượu, bước đi ngất ngưởng Đồng...
  • Ngất trời

    Tính từ (Khẩu ngữ) rất cao, tưởng như đụng tới trời núi cao ngất trời lửa cháy ngất trời ăn diện ngất trời (diện...
  • Ngất xỉu

    Động từ ngất đi, lả đi, không còn cử động, không còn nhận biết được nữa. Đồng nghĩa : bất tỉnh, xỉu
  • Ngấu nghiến

    Tính từ rất nhanh và mải miết, chỉ cốt cho được nhiều trong thời gian ngắn nhất ăn ngấu nghiến đọc ngấu nghiến (đọc...
  • Ngấy sốt

    Tính từ (Ít dùng) như gấy sốt người hơi ngấy sốt
  • Ngầm ẩn

    Tính từ ẩn chứa bên trong, không lộ rõ ra dịch bệnh vẫn ngầm ẩn nguy cơ bùng phát câu nói ngầm ẩn sự đe doạ
  • Ngần ngại

    Động từ tỏ ra có điều e ngại, nên còn đắn đo chưa dám còn ngần ngại nên chưa dám nói Đồng nghĩa : ngại ngần
  • Ngầy ngà

    Tính từ (Phương ngữ) rầy rà.
  • Ngẩn ngơ

    Tính từ thẫn thờ như không còn chú ý gì đến xung quanh, vì tâm trí đang để ở đâu đâu đứng ngẩn ngơ nhìn theo \"Từ...
  • Ngẩn ngẩn ngơ ngơ

    Tính từ như ngẩn ngơ (ng2; nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Ngẩn tò te

    Động từ (Thông tục) ngẩn người ra, ngơ ngác nghe xong, mặt ngẩn tò te đứng ngẩn tò te
  • Ngẫm nghĩ

    Động từ nghĩ rất kĩ và sâu ngẫm nghĩ sự đời ngẫm nghĩ một lúc mới trả lời Đồng nghĩa : ngẫm ngợi, nghĩ ngợi,...
  • Ngẫu hôn

    Danh từ chế độ hôn nhân đối ngẫu (nói tắt).
  • Ngẫu hứng

    Danh từ cảm hứng ngẫu nhiên mà có ngẫu hứng sáng tác làm theo ngẫu hứng
  • Ngẫu lực

    Danh từ hệ gồm hai lực song song có cường độ bằng nhau, nhưng hướng ngược nhau.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top