Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ngấy

Mục lục

Danh từ

cây bụi cùng họ với đào, mận, thân có gai, lá kép có ba hoặc năm lá chét, quả kép khi chín màu đỏ, ăn được.

Động từ

có cảm giác sợ đối với một loại thức ăn nào đó (thường là chất béo hay chất ngọt)
món xào có nhiều mỡ nên ngấy
ăn nhiều đến phát ngấy
Đồng nghĩa: chán, ngán
(Khẩu ngữ) chán đến mức không chịu được (cái vốn không ưa)
suốt ngày kêu ca, nghe đến phát ngấy
Đồng nghĩa: ngán

Xem thêm các từ khác

  • Ngầm

    Tính từ: ở sâu bên trong, bên dưới, không trông thấy, kín đáo, không cho người ngoài biết,...
  • Ngần

    Danh từ: số lượng, mức độ đại khái đã được xác định rõ ràng và được coi là nhiều...
  • Ngần ngừ

    Động từ: còn suy tính, lưỡng lự, chưa dứt khoát trong hành động, ngần ngừ một lúc mới dám...
  • Ngầu

    Tính từ: (nước) có nhiều vẩn, nhiều tạp chất nổi lên, dòng nước phù sa ngầu đỏ
  • Ngầy

    Tính từ: (phương ngữ) ngầy ngà (nói tắt), việc đó ngầy lắm!
  • Ngầy ngậy

    Tính từ: hơi ngậy, món thịt bò xào ngầy ngậy
  • Ngẩn

    Tính từ: ngây người ra do tinh thần bị tác động mạnh và đột ngột, sướng quá, ngẩn cả...
  • Ngẩng

    Động từ: hướng đầu, hướng mặt lên phía trên, ngẩng mặt lên nhìn, ngẩng cao đầu, Đồng...
  • Ngẫm

    Động từ: nghĩ đi nghĩ lại kĩ càng để đưa ra sự đánh giá, kết luận, ngẫm sự đời, càng...
  • Ngẫm ngợi

    Động từ: suy nghĩ kĩ và sâu sắc để đánh giá, kết luận, ngẫm ngợi mới hiểu ra được,...
  • Ngậm

    Động từ: giữ cho miệng ở trạng thái khép kín, giữ (vật gì) ở miệng hoặc trong miệng, nén...
  • Ngập

    Động từ: (chất lỏng) tràn lên và phủ kín hoàn toàn, ở sâu dưới bề mặt một khối gì đó,...
  • Ngật

    Động từ: (đầu hoặc thứ đội trên đầu) ngả hẳn về một phía, chiếc nón bị gió thổi...
  • Ngật ngưỡng

    Tính từ: từ gợi tả dáng đi, nghiêng ngả như chực ngã, chực đổ, say ngật ngưỡng, bước...
  • Ngậu

    Tính từ: (thông tục) to tiếng một cách ầm ĩ, gây cảm giác khó chịu, gắt ngậu cả lên, Đồng...
  • Ngậy

    Tính từ: (món ăn) béo và thơm, ngon, lạc ăn vừa ngậy vừa bùi, mùi cá nướng thơm ngậy
  • Ngắc

    Động từ: dừng lại đột ngột giữa chừng vì bị vướng, bị cản lại, đang nói thì bị ngắc...
  • Ngắm

    Động từ: nhìn lâu, nhìn kĩ cho thoả lòng yêu thích, nhìn kĩ theo một hướng nhất định để...
  • Ngắn

    Tính từ: có chiều dài dưới mức bình thường, hoặc không bằng so với những vật khác, (hiện...
  • Ngắt

    Động từ: bấm cành, hoa, lá cho đứt lìa ra bằng móng tay hoặc đầu ngón tay, làm cho bị đứt...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top