Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ngần

Danh từ

số lượng, mức độ đại khái đã được xác định rõ ràng và được coi là nhiều hay ít tuỳ theo cách nhìn chủ quan
ngần này tiền thì hơi ít
"Trăm nghìn gửi lại tình quân, Tơ duyên ngắn ngủi có ngần ấy thôi." (TKiều)
Đồng nghĩa: chừng, từng

Xem thêm các từ khác

  • Ngần ngừ

    Động từ: còn suy tính, lưỡng lự, chưa dứt khoát trong hành động, ngần ngừ một lúc mới dám...
  • Ngầu

    Tính từ: (nước) có nhiều vẩn, nhiều tạp chất nổi lên, dòng nước phù sa ngầu đỏ
  • Ngầy

    Tính từ: (phương ngữ) ngầy ngà (nói tắt), việc đó ngầy lắm!
  • Ngầy ngậy

    Tính từ: hơi ngậy, món thịt bò xào ngầy ngậy
  • Ngẩn

    Tính từ: ngây người ra do tinh thần bị tác động mạnh và đột ngột, sướng quá, ngẩn cả...
  • Ngẩng

    Động từ: hướng đầu, hướng mặt lên phía trên, ngẩng mặt lên nhìn, ngẩng cao đầu, Đồng...
  • Ngẫm

    Động từ: nghĩ đi nghĩ lại kĩ càng để đưa ra sự đánh giá, kết luận, ngẫm sự đời, càng...
  • Ngẫm ngợi

    Động từ: suy nghĩ kĩ và sâu sắc để đánh giá, kết luận, ngẫm ngợi mới hiểu ra được,...
  • Ngậm

    Động từ: giữ cho miệng ở trạng thái khép kín, giữ (vật gì) ở miệng hoặc trong miệng, nén...
  • Ngập

    Động từ: (chất lỏng) tràn lên và phủ kín hoàn toàn, ở sâu dưới bề mặt một khối gì đó,...
  • Ngật

    Động từ: (đầu hoặc thứ đội trên đầu) ngả hẳn về một phía, chiếc nón bị gió thổi...
  • Ngật ngưỡng

    Tính từ: từ gợi tả dáng đi, nghiêng ngả như chực ngã, chực đổ, say ngật ngưỡng, bước...
  • Ngậu

    Tính từ: (thông tục) to tiếng một cách ầm ĩ, gây cảm giác khó chịu, gắt ngậu cả lên, Đồng...
  • Ngậy

    Tính từ: (món ăn) béo và thơm, ngon, lạc ăn vừa ngậy vừa bùi, mùi cá nướng thơm ngậy
  • Ngắc

    Động từ: dừng lại đột ngột giữa chừng vì bị vướng, bị cản lại, đang nói thì bị ngắc...
  • Ngắm

    Động từ: nhìn lâu, nhìn kĩ cho thoả lòng yêu thích, nhìn kĩ theo một hướng nhất định để...
  • Ngắn

    Tính từ: có chiều dài dưới mức bình thường, hoặc không bằng so với những vật khác, (hiện...
  • Ngắt

    Động từ: bấm cành, hoa, lá cho đứt lìa ra bằng móng tay hoặc đầu ngón tay, làm cho bị đứt...
  • Ngằn ngặt

    Tính từ: (khóc) không thành tiếng và kéo dài từng cơn rồi lặng đi, nghe như bị nghẹt hơi (thường...
  • Ngẳng

    Tính từ: gầy đến mức trông như dài hẳn ra, mất cân đối, người cao ngẳng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top