Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ngậm nước

Tính từ

(phân tử của chất kết tinh) có chứa một số phân tử nước.

Xem thêm các từ khác

  • Ngậm sữa

    Tính từ (lúa) mới trổ thành bông, hạt bắt đầu có chất đặc màu trắng đục lúa đã ngậm sữa
  • Ngậm tăm

    Động từ (Khẩu ngữ) im lặng tuyệt đối, không há miệng nói một lời biết mà đành phải ngậm tăm
  • Ngậm vành kết cỏ

    (Từ cũ, Ít dùng) như kết cỏ ngậm vành .
  • Ngậm đắng nuốt cay

    phải nhẫn nhục chịu đựng điều cay đắng mà không nói ra được \"Rằng: Hay thì thật là hay, Nghe ra ngậm đắng nuốt cay...
  • Ngập chìm

    Động từ như chìm ngập bản làng ngập chìm trong sương trắng
  • Ngập lụt

    Động từ ngập do lũ lụt (nói khái quát) vùng ngập lụt
  • Ngập mặn

    Tính từ (vùng đất) thường bị ngập trong nước mặn rừng ngập mặn nuôi tôm sú ở vùng ngập mặn
  • Ngập ngà ngập ngừng

    Động từ như ngập ngừng (nhưng ý mức độ nhiều).
  • Ngập ngụa

    Tính từ đầy rẫy, tràn ngập (thường là những thứ bẩn thỉu) đường sá ngập ngụa bùn đất
  • Ngập ngừng

    Động từ tỏ ra do dự, rụt rè, vừa muốn lại vừa e ngại, không quả quyết bước chân ngập ngừng ngập ngừng mãi mới...
  • Ngập tràn

    Động từ như tràn ngập lòng ngập tràn hạnh phúc không gian ngập tràn hương hoa sữa
  • Ngập úng

    Động từ ngập lâu nên bị úng ruộng trũng nên thường xuyên bị ngập úng
  • Ngập đầu

    Tính từ (Khẩu ngữ) quá nhiều việc phải lo liệu, gánh vác nợ ngập đầu công việc ngập đầu
  • Ngậu xị

    Tính từ (Khẩu ngữ) như ngậu (nhưng ý nhấn mạnh hơn) hơi một tí là ngậu xị lên!
  • Ngắc nga ngắc ngứ

    Động từ ngắc ngứ nhiều và liên tiếp đọc ngắc nga ngắc ngứ
  • Ngắc ngoải

    Động từ ở tình trạng sống thoi thóp, chỉ còn chờ chết sống ngắc ngoải
  • Ngắc ngứ

    Động từ dừng lại nhiều lần ở nhiều chỗ trong khi nói, đọc trả lời ngắc ngứ Đồng nghĩa : ấp úng
  • Ngắm nghía

    Động từ ngắm đi ngắm lại một cách chăm chú, kĩ càng (thường là thích thú) ngắm nghía mình trước gương Đồng nghĩa...
  • Ngắm vuốt

    Động từ ngắm mình trong gương để chải chuốt, trang điểm (nói khái quát) con gái ưa ngắm vuốt
  • Ngắn gọn

    Tính từ không nhiều lời mà vẫn đủ ý nói ngắn gọn trả lời một cách ngắn gọn lời bình ngắn gọn, súc tích Trái nghĩa...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top