Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ngập

Mục lục

Động từ

(chất lỏng) tràn lên và phủ kín hoàn toàn
nước dâng ngập đường
đê vỡ làm ngập nhà cửa
đổ cho nước ngập gạo
ở sâu dưới bề mặt một khối gì đó, bị phủ lấp hết hoặc gần hết
lưỡi dao ngập sâu vào thân cây
chân ngập dưới bùn
Đồng nghĩa: chìm
có nhiều và khắp cả trên một diện tích, đến mức như bao phủ, che lấp tất cả
cánh đồng ngập cỏ
công việc ngập đầu

Xem thêm các từ khác

  • Ngật

    Động từ: (đầu hoặc thứ đội trên đầu) ngả hẳn về một phía, chiếc nón bị gió thổi...
  • Ngật ngưỡng

    Tính từ: từ gợi tả dáng đi, nghiêng ngả như chực ngã, chực đổ, say ngật ngưỡng, bước...
  • Ngậu

    Tính từ: (thông tục) to tiếng một cách ầm ĩ, gây cảm giác khó chịu, gắt ngậu cả lên, Đồng...
  • Ngậy

    Tính từ: (món ăn) béo và thơm, ngon, lạc ăn vừa ngậy vừa bùi, mùi cá nướng thơm ngậy
  • Ngắc

    Động từ: dừng lại đột ngột giữa chừng vì bị vướng, bị cản lại, đang nói thì bị ngắc...
  • Ngắm

    Động từ: nhìn lâu, nhìn kĩ cho thoả lòng yêu thích, nhìn kĩ theo một hướng nhất định để...
  • Ngắn

    Tính từ: có chiều dài dưới mức bình thường, hoặc không bằng so với những vật khác, (hiện...
  • Ngắt

    Động từ: bấm cành, hoa, lá cho đứt lìa ra bằng móng tay hoặc đầu ngón tay, làm cho bị đứt...
  • Ngằn ngặt

    Tính từ: (khóc) không thành tiếng và kéo dài từng cơn rồi lặng đi, nghe như bị nghẹt hơi (thường...
  • Ngẳng

    Tính từ: gầy đến mức trông như dài hẳn ra, mất cân đối, người cao ngẳng
  • Ngẵng

    Tính từ: hẹp lại ở khoảng giữa, thắt ngẵng cổ bồng
  • Ngặt

    Tính từ: chặt chẽ, không một chút sơ hở, lỏng lẻo, khó khăn đến mức như không có lối thoát,...
  • Ngặt nghẹo

    Tính từ: (Ít dùng) như ngặt nghẽo .
  • Ngặt nghẽo

    Tính từ: từ gợi tả cách cười (đôi khi cách khóc) nghiêng ngả cả người, có lúc như đứt...
  • Ngọ

    Danh từ: (thường viết hoa) kí hiệu thứ bảy trong địa chi (lấy ngựa làm tượng trưng; sau tị...
  • Ngọ ngoạy

    Động từ: (phương ngữ), xem ngọ nguậy
  • Ngọc

    Danh từ: đá quý, thường dùng làm vật trang sức, trang trí, vòng ngọc, nuôi trai lấy ngọc
  • Ngọn

    Danh từ: phần trên cùng của cây, là phần cao nhất và có hình nón, đối lập với gốc, phần...
  • Ngọng

    Tính từ: không phát âm được đúng một số âm do có tật hoặc do nói chưa sõi, (khẩu ngữ) dại,...
  • Ngọt

    Tính từ: có vị như vị của đường, mật, (món ăn) có vị ngon như vị mì chính, (lời nói, âm...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top