Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ngắm

Động từ

nhìn lâu, nhìn kĩ cho thoả lòng yêu thích
ngắm phong cảnh
ngắm trăng
“Nghe càng đắm, ngắm càng say, Lạ cho mặt sắt cũng ngây vì tình!” (TKiều)
Đồng nghĩa: ngắm nghía
nhìn kĩ theo một hướng nhất định để nhắm trúng mục tiêu (thường nheo một bên mắt)
mục tiêu đã lọt vào tầm ngắm
ngắm kĩ rồi mới bắn

Xem thêm các từ khác

  • Ngắn

    Tính từ: có chiều dài dưới mức bình thường, hoặc không bằng so với những vật khác, (hiện...
  • Ngắt

    Động từ: bấm cành, hoa, lá cho đứt lìa ra bằng móng tay hoặc đầu ngón tay, làm cho bị đứt...
  • Ngằn ngặt

    Tính từ: (khóc) không thành tiếng và kéo dài từng cơn rồi lặng đi, nghe như bị nghẹt hơi (thường...
  • Ngẳng

    Tính từ: gầy đến mức trông như dài hẳn ra, mất cân đối, người cao ngẳng
  • Ngẵng

    Tính từ: hẹp lại ở khoảng giữa, thắt ngẵng cổ bồng
  • Ngặt

    Tính từ: chặt chẽ, không một chút sơ hở, lỏng lẻo, khó khăn đến mức như không có lối thoát,...
  • Ngặt nghẹo

    Tính từ: (Ít dùng) như ngặt nghẽo .
  • Ngặt nghẽo

    Tính từ: từ gợi tả cách cười (đôi khi cách khóc) nghiêng ngả cả người, có lúc như đứt...
  • Ngọ

    Danh từ: (thường viết hoa) kí hiệu thứ bảy trong địa chi (lấy ngựa làm tượng trưng; sau tị...
  • Ngọ ngoạy

    Động từ: (phương ngữ), xem ngọ nguậy
  • Ngọc

    Danh từ: đá quý, thường dùng làm vật trang sức, trang trí, vòng ngọc, nuôi trai lấy ngọc
  • Ngọn

    Danh từ: phần trên cùng của cây, là phần cao nhất và có hình nón, đối lập với gốc, phần...
  • Ngọng

    Tính từ: không phát âm được đúng một số âm do có tật hoặc do nói chưa sõi, (khẩu ngữ) dại,...
  • Ngọt

    Tính từ: có vị như vị của đường, mật, (món ăn) có vị ngon như vị mì chính, (lời nói, âm...
  • Ngọt lự

    Tính từ: (Ít dùng) như ngọt lừ (nhưng nghĩa mạnh hơn), quả na ngọt lự
  • Ngỏ

    Động từ: để mở, không đóng, không đậy kín, (kiểu cách) bày tỏ tình cảm, ý nghĩ, vấn đề...
  • Ngỏm

    Động từ: (Ít dùng) như nhổm, Động từ: (thông tục) như ngóm, chết...
  • Ngỏng

    Động từ: (đầu, cổ) cất cao, vươn cao lên, Tính từ: (cổ hoặc...
  • Ngố

    Tính từ: (khẩu ngữ) ngốc nghếch, ngây ngô, có thế mà cũng không biết, ngố thật!
  • Ngốc

    Tính từ: kém về trí khôn, về khả năng suy xét, ứng phó, xử sự, đồ ngốc!, ngốc quá, dễ...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top