Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ngắm nghía

Động từ

ngắm đi ngắm lại một cách chăm chú, kĩ càng (thường là thích thú)
ngắm nghía mình trước gương
Đồng nghĩa: nhắm nhía

Xem thêm các từ khác

  • Ngắm vuốt

    Động từ ngắm mình trong gương để chải chuốt, trang điểm (nói khái quát) con gái ưa ngắm vuốt
  • Ngắn gọn

    Tính từ không nhiều lời mà vẫn đủ ý nói ngắn gọn trả lời một cách ngắn gọn lời bình ngắn gọn, súc tích Trái nghĩa...
  • Ngắn hạn

    Tính từ có thời hạn tương đối ngắn; phân biệt với dài hạn, trung hạn vay ngắn hạn khoá huấn luyện ngắn hạn
  • Ngắn ngủi

    Tính từ quá ngắn, quá ít so với mong muốn, yêu cầu buông một câu ngắn ngủi \"Trăm nghìn gửi lại tình quân, Tơ duyên ngắn...
  • Ngắn ngủn

    Tính từ (Khẩu ngữ) quá ngắn, trông giống như bị hụt, bị cụt đi chiếc áo ngắn ngủn tóc cắt ngắn ngủn Trái nghĩa :...
  • Ngắn tun hủn

    Tính từ (Khẩu ngữ) quá ngắn, đến mức không bình thường (hàm ý chê) ngón tay mập và ngắn tun hủn cái váy ngắn tun hủn
  • Ngắt quãng

    Động từ (Khẩu ngữ) ở tình trạng ngắt ra thành từng quãng, từng đoạn một, không liền nhau, không liên tục giọng nói...
  • Ngắt điện

    Danh từ dụng cụ để cắt mạch điện tại một điểm, làm cho dòng điện không chạy qua mạch nữa.
  • Ngẳng nghiu

    Tính từ (Ít dùng) như khẳng khiu cành cây ngẳng nghiu người ngẳng nghiu
  • Ngặt một nỗi

    (Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị điều sắp nói là nỗi khó khăn, gây cản trở cho việc thực hiện điều vừa nói đến trước...
  • Ngặt nghèo

    Tính từ quá ngặt, đến mức gây khó khăn, khó chịu quy định ngặt nghèo bị vây lùng ngặt nghèo khó khăn hay nguy hiểm đến...
  • Ngọ nguậy

    Động từ cựa quậy liên tiếp, không chịu nằm yên, không chịu để yên chân tay ngọ nguậy con sâu còn ngọ nguậy, chưa chết...
  • Ngọc Hoàng

    Danh từ vị chúa tể của muôn loài ngự trị ở trên trời, theo Đạo giáo.
  • Ngọc bích

    Danh từ ngọc màu xanh biếc, trông rất đẹp, thường dùng làm đồ trang sức trời xanh màu ngọc bích vòng ngọc bích
  • Ngọc bội

    Danh từ (Từ cũ) đồ trang sức bằng ngọc, thường để đeo ở cổ; cũng dùng để chỉ người đức hạnh, đáng quý miếng...
  • Ngọc lan

    Danh từ cây nhỡ cùng họ với giổi, lá hình trái xoan dài, hoa màu trắng ngà và có hương thơm, thường trồng để lấy hoa.
  • Ngọc lan tây

    Danh từ xem hoàng lan
  • Ngọc ngà

    Danh từ ngọc và ngà; dùng trong văn chương để ví vẻ đẹp của thân thể người phụ nữ cánh tay ngọc ngà tấm thân ngọc...
  • Ngọc nữ

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) như tiên nữ \"Êm như lọt tiếng tơ tình, Đẹp như Ngọc nữ uốn mình trong không.\" (ThLữ; 6)
  • Ngọc phả

    Danh từ sách ghi chép lai lịch, thân thế và sự nghiệp của những người được người đời tôn sùng cuốn ngọc phả ngọc...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top