Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ngắn ngủi

Tính từ

quá ngắn, quá ít so với mong muốn, yêu cầu
buông một câu ngắn ngủi
"Trăm nghìn gửi lại tình quân, Tơ duyên ngắn ngủi có ngần ấy thôi." (TKiều)

Xem thêm các từ khác

  • Ngắn ngủn

    Tính từ (Khẩu ngữ) quá ngắn, trông giống như bị hụt, bị cụt đi chiếc áo ngắn ngủn tóc cắt ngắn ngủn Trái nghĩa :...
  • Ngắn tun hủn

    Tính từ (Khẩu ngữ) quá ngắn, đến mức không bình thường (hàm ý chê) ngón tay mập và ngắn tun hủn cái váy ngắn tun hủn
  • Ngắt quãng

    Động từ (Khẩu ngữ) ở tình trạng ngắt ra thành từng quãng, từng đoạn một, không liền nhau, không liên tục giọng nói...
  • Ngắt điện

    Danh từ dụng cụ để cắt mạch điện tại một điểm, làm cho dòng điện không chạy qua mạch nữa.
  • Ngẳng nghiu

    Tính từ (Ít dùng) như khẳng khiu cành cây ngẳng nghiu người ngẳng nghiu
  • Ngặt một nỗi

    (Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị điều sắp nói là nỗi khó khăn, gây cản trở cho việc thực hiện điều vừa nói đến trước...
  • Ngặt nghèo

    Tính từ quá ngặt, đến mức gây khó khăn, khó chịu quy định ngặt nghèo bị vây lùng ngặt nghèo khó khăn hay nguy hiểm đến...
  • Ngọ nguậy

    Động từ cựa quậy liên tiếp, không chịu nằm yên, không chịu để yên chân tay ngọ nguậy con sâu còn ngọ nguậy, chưa chết...
  • Ngọc Hoàng

    Danh từ vị chúa tể của muôn loài ngự trị ở trên trời, theo Đạo giáo.
  • Ngọc bích

    Danh từ ngọc màu xanh biếc, trông rất đẹp, thường dùng làm đồ trang sức trời xanh màu ngọc bích vòng ngọc bích
  • Ngọc bội

    Danh từ (Từ cũ) đồ trang sức bằng ngọc, thường để đeo ở cổ; cũng dùng để chỉ người đức hạnh, đáng quý miếng...
  • Ngọc lan

    Danh từ cây nhỡ cùng họ với giổi, lá hình trái xoan dài, hoa màu trắng ngà và có hương thơm, thường trồng để lấy hoa.
  • Ngọc lan tây

    Danh từ xem hoàng lan
  • Ngọc ngà

    Danh từ ngọc và ngà; dùng trong văn chương để ví vẻ đẹp của thân thể người phụ nữ cánh tay ngọc ngà tấm thân ngọc...
  • Ngọc nữ

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) như tiên nữ \"Êm như lọt tiếng tơ tình, Đẹp như Ngọc nữ uốn mình trong không.\" (ThLữ; 6)
  • Ngọc phả

    Danh từ sách ghi chép lai lịch, thân thế và sự nghiệp của những người được người đời tôn sùng cuốn ngọc phả ngọc...
  • Ngọc thạch

    Danh từ ngọc màu xanh nhạt, nửa trong suốt, thường dùng làm đồ trang sức, trang trí chiếc vòng ngọc thạch
  • Ngọc thể

    Danh từ (Từ cũ, trtr hoặc kc) từ tôn xưng thân thể người mà mình kính trọng ngọc thể bất an giữ gìn ngọc thể
  • Ngọc thỏ

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) con thỏ ngọc; dùng để chỉ mặt trăng \"Chút nghĩa đã nguyền vầng ngọc thỏ, Tấm lòng phó...
  • Ngọc trai

    Danh từ viên ngọc lấy trong con trai, dùng làm đồ trang sức vòng ngọc trai Đồng nghĩa : châu
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top