Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ngắt

Mục lục

Động từ

bấm cành, hoa, lá cho đứt lìa ra bằng móng tay hoặc đầu ngón tay
ngắt một bông hoa
Đồng nghĩa: bứt, hái, ngứt
làm cho bị đứt quãng, không còn liên tục
ngắt lời bạn
ngắt ngang câu chuyện
ngắt mạch điện
Đồng nghĩa: cắt

Phụ từ

đến mức độ cao và thuần một màu, một vị hay một tính chất, thường gợi cảm giác không ưa thích
bầu trời xanh ngắt
mồm miệng đắng ngắt
câu chuyện tẻ ngắt

Xem thêm các từ khác

  • Ngằn ngặt

    Tính từ: (khóc) không thành tiếng và kéo dài từng cơn rồi lặng đi, nghe như bị nghẹt hơi (thường...
  • Ngẳng

    Tính từ: gầy đến mức trông như dài hẳn ra, mất cân đối, người cao ngẳng
  • Ngẵng

    Tính từ: hẹp lại ở khoảng giữa, thắt ngẵng cổ bồng
  • Ngặt

    Tính từ: chặt chẽ, không một chút sơ hở, lỏng lẻo, khó khăn đến mức như không có lối thoát,...
  • Ngặt nghẹo

    Tính từ: (Ít dùng) như ngặt nghẽo .
  • Ngặt nghẽo

    Tính từ: từ gợi tả cách cười (đôi khi cách khóc) nghiêng ngả cả người, có lúc như đứt...
  • Ngọ

    Danh từ: (thường viết hoa) kí hiệu thứ bảy trong địa chi (lấy ngựa làm tượng trưng; sau tị...
  • Ngọ ngoạy

    Động từ: (phương ngữ), xem ngọ nguậy
  • Ngọc

    Danh từ: đá quý, thường dùng làm vật trang sức, trang trí, vòng ngọc, nuôi trai lấy ngọc
  • Ngọn

    Danh từ: phần trên cùng của cây, là phần cao nhất và có hình nón, đối lập với gốc, phần...
  • Ngọng

    Tính từ: không phát âm được đúng một số âm do có tật hoặc do nói chưa sõi, (khẩu ngữ) dại,...
  • Ngọt

    Tính từ: có vị như vị của đường, mật, (món ăn) có vị ngon như vị mì chính, (lời nói, âm...
  • Ngọt lự

    Tính từ: (Ít dùng) như ngọt lừ (nhưng nghĩa mạnh hơn), quả na ngọt lự
  • Ngỏ

    Động từ: để mở, không đóng, không đậy kín, (kiểu cách) bày tỏ tình cảm, ý nghĩ, vấn đề...
  • Ngỏm

    Động từ: (Ít dùng) như nhổm, Động từ: (thông tục) như ngóm, chết...
  • Ngỏng

    Động từ: (đầu, cổ) cất cao, vươn cao lên, Tính từ: (cổ hoặc...
  • Ngố

    Tính từ: (khẩu ngữ) ngốc nghếch, ngây ngô, có thế mà cũng không biết, ngố thật!
  • Ngốc

    Tính từ: kém về trí khôn, về khả năng suy xét, ứng phó, xử sự, đồ ngốc!, ngốc quá, dễ...
  • Ngốn

    Động từ: (khẩu ngữ) ăn nhanh và nhiều một cách thô tục, tiêu thụ mất nhiều và nhanh quá...
  • Ngốt

    Tính từ: cảm thấy ngột ngạt, bức bối, khó chịu vì nóng bức, (khẩu ngữ) cảm thấy thèm...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top