Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ngặt

Mục lục

Tính từ

chặt chẽ, không một chút sơ hở, lỏng lẻo
kiểm soát rất ngặt
cấm ngặt không cho đến
khó khăn đến mức như không có lối thoát
tình thế rất ngặt
muốn đi nhưng ngặt đường sá xa xôi

Tính từ

(Khẩu ngữ, Ít dùng) như ngặt nghẽo (nhưng mức độ ít hơn).

Xem thêm các từ khác

  • Ngặt nghẹo

    Tính từ: (Ít dùng) như ngặt nghẽo .
  • Ngặt nghẽo

    Tính từ: từ gợi tả cách cười (đôi khi cách khóc) nghiêng ngả cả người, có lúc như đứt...
  • Ngọ

    Danh từ: (thường viết hoa) kí hiệu thứ bảy trong địa chi (lấy ngựa làm tượng trưng; sau tị...
  • Ngọ ngoạy

    Động từ: (phương ngữ), xem ngọ nguậy
  • Ngọc

    Danh từ: đá quý, thường dùng làm vật trang sức, trang trí, vòng ngọc, nuôi trai lấy ngọc
  • Ngọn

    Danh từ: phần trên cùng của cây, là phần cao nhất và có hình nón, đối lập với gốc, phần...
  • Ngọng

    Tính từ: không phát âm được đúng một số âm do có tật hoặc do nói chưa sõi, (khẩu ngữ) dại,...
  • Ngọt

    Tính từ: có vị như vị của đường, mật, (món ăn) có vị ngon như vị mì chính, (lời nói, âm...
  • Ngọt lự

    Tính từ: (Ít dùng) như ngọt lừ (nhưng nghĩa mạnh hơn), quả na ngọt lự
  • Ngỏ

    Động từ: để mở, không đóng, không đậy kín, (kiểu cách) bày tỏ tình cảm, ý nghĩ, vấn đề...
  • Ngỏm

    Động từ: (Ít dùng) như nhổm, Động từ: (thông tục) như ngóm, chết...
  • Ngỏng

    Động từ: (đầu, cổ) cất cao, vươn cao lên, Tính từ: (cổ hoặc...
  • Ngố

    Tính từ: (khẩu ngữ) ngốc nghếch, ngây ngô, có thế mà cũng không biết, ngố thật!
  • Ngốc

    Tính từ: kém về trí khôn, về khả năng suy xét, ứng phó, xử sự, đồ ngốc!, ngốc quá, dễ...
  • Ngốn

    Động từ: (khẩu ngữ) ăn nhanh và nhiều một cách thô tục, tiêu thụ mất nhiều và nhanh quá...
  • Ngốt

    Tính từ: cảm thấy ngột ngạt, bức bối, khó chịu vì nóng bức, (khẩu ngữ) cảm thấy thèm...
  • Ngồ ngộ

    Tính từ: hơi ngộ, trông hơi buồn cười nhưng với vẻ đáng yêu, con bé có cái bím tóc trông...
  • Ngồi

    Động từ: ở tư thế đít đặt trên mặt nền hoặc chân gập lại để đỡ toàn thân; phân biệt...
  • Ngồi chồm hỗm

    Động từ: (khẩu ngữ) ngồi xổm., Đồng nghĩa : ngồi chồm hổm
  • Ngồn ngột

    Tính từ: có cảm giác rất bức bối, khó thở vì quá nóng như ở nơi chật hẹp có đông người,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top