Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ngọ

Danh từ

(thường viết hoa) kí hiệu thứ bảy trong địa chi (lấy ngựa làm tượng trưng; sau tị trước mùi), dùng trong phép đếm thời gian cổ truyền của Trung Quốc và một số nước châu á, trong đó có Việt Nam
giờ Ngọ (từ 11 giờ đến 13 giờ)
vừa đúng ngọ

Xem thêm các từ khác

  • Ngọ ngoạy

    Động từ: (phương ngữ), xem ngọ nguậy
  • Ngọc

    Danh từ: đá quý, thường dùng làm vật trang sức, trang trí, vòng ngọc, nuôi trai lấy ngọc
  • Ngọn

    Danh từ: phần trên cùng của cây, là phần cao nhất và có hình nón, đối lập với gốc, phần...
  • Ngọng

    Tính từ: không phát âm được đúng một số âm do có tật hoặc do nói chưa sõi, (khẩu ngữ) dại,...
  • Ngọt

    Tính từ: có vị như vị của đường, mật, (món ăn) có vị ngon như vị mì chính, (lời nói, âm...
  • Ngọt lự

    Tính từ: (Ít dùng) như ngọt lừ (nhưng nghĩa mạnh hơn), quả na ngọt lự
  • Ngỏ

    Động từ: để mở, không đóng, không đậy kín, (kiểu cách) bày tỏ tình cảm, ý nghĩ, vấn đề...
  • Ngỏm

    Động từ: (Ít dùng) như nhổm, Động từ: (thông tục) như ngóm, chết...
  • Ngỏng

    Động từ: (đầu, cổ) cất cao, vươn cao lên, Tính từ: (cổ hoặc...
  • Ngố

    Tính từ: (khẩu ngữ) ngốc nghếch, ngây ngô, có thế mà cũng không biết, ngố thật!
  • Ngốc

    Tính từ: kém về trí khôn, về khả năng suy xét, ứng phó, xử sự, đồ ngốc!, ngốc quá, dễ...
  • Ngốn

    Động từ: (khẩu ngữ) ăn nhanh và nhiều một cách thô tục, tiêu thụ mất nhiều và nhanh quá...
  • Ngốt

    Tính từ: cảm thấy ngột ngạt, bức bối, khó chịu vì nóng bức, (khẩu ngữ) cảm thấy thèm...
  • Ngồ ngộ

    Tính từ: hơi ngộ, trông hơi buồn cười nhưng với vẻ đáng yêu, con bé có cái bím tóc trông...
  • Ngồi

    Động từ: ở tư thế đít đặt trên mặt nền hoặc chân gập lại để đỡ toàn thân; phân biệt...
  • Ngồi chồm hỗm

    Động từ: (khẩu ngữ) ngồi xổm., Đồng nghĩa : ngồi chồm hổm
  • Ngồn ngột

    Tính từ: có cảm giác rất bức bối, khó thở vì quá nóng như ở nơi chật hẹp có đông người,...
  • Ngồng

    Danh từ: thân non của một số cây, như cải, thuốc lá, v.v., mọc cao vổng lên và mang hoa,
  • Ngổ

    Tính từ: (khẩu ngữ) bạo, táo tợn đến mức không kiêng nể ai, tính rất ngổ
  • Ngổ ngáo

    Tính từ: có thái độ, hành động ngang ngược, liều lĩnh, tính khí ngổ ngáo, hay gây sự
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top