Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ngọc nữ

Danh từ

(Từ cũ, Văn chương) như tiên nữ
"Êm như lọt tiếng tơ tình, Đẹp như Ngọc nữ uốn mình trong không." (ThLữ; 6)

Xem thêm các từ khác

  • Ngọc phả

    Danh từ sách ghi chép lai lịch, thân thế và sự nghiệp của những người được người đời tôn sùng cuốn ngọc phả ngọc...
  • Ngọc thạch

    Danh từ ngọc màu xanh nhạt, nửa trong suốt, thường dùng làm đồ trang sức, trang trí chiếc vòng ngọc thạch
  • Ngọc thể

    Danh từ (Từ cũ, trtr hoặc kc) từ tôn xưng thân thể người mà mình kính trọng ngọc thể bất an giữ gìn ngọc thể
  • Ngọc thỏ

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) con thỏ ngọc; dùng để chỉ mặt trăng \"Chút nghĩa đã nguyền vầng ngọc thỏ, Tấm lòng phó...
  • Ngọc trai

    Danh từ viên ngọc lấy trong con trai, dùng làm đồ trang sức vòng ngọc trai Đồng nghĩa : châu
  • Ngọn nguồn

    Danh từ nơi bắt đầu của dòng sông, dòng suối; thường dùng để chỉ nguyên do, gốc tích của sự việc, hiện tượng ngọn...
  • Ngọn ngành

    Danh từ đầu đuôi, cùng với chi tiết tỉ mỉ của sự việc (nói khái quát) tìm hiểu ngọn ngành nói rõ ngọn ngành Đồng...
  • Ngọng nghịu

    Tính từ ngọng (ng1; nói khái quát) giọng nói ngọng nghịu
  • Ngọt bùi

    Tính từ có vị ngon, ngọt và thơm; dùng để ví sự sung sướng, hạnh phúc chia sẻ ngọt bùi \"Một thuyền, một bến, một...
  • Ngọt lịm

    Tính từ rất ngọt, vị ngọt như thấm sâu vào người, gây cảm giác dễ chịu, thích thú nước dừa ngọt lịm
  • Ngọt lừ

    Tính từ rất ngọt, vị ngọt như còn đọng mãi ở miệng \"Chồng chê thì mặc chồng chê, Dưa khú nấu với cá trê ngọt lừ.\"...
  • Ngọt ngào

    Tính từ ngọt, gây cảm giác dễ chịu (nói khái quát) tình yêu ngọt ngào sự cám dỗ ngọt ngào
  • Ngọt nhạt

    Tính từ (Khẩu ngữ) (nói năng) ngọt ngào nhưng thiếu chân tình, cốt cho người khác tin theo, nghe theo ngọt nhạt dỗ dành Đồng...
  • Ngọt sắc

    Tính từ (Khẩu ngữ) rất ngọt, có thể gây khé cổ (thường nói về độ ngọt của đường) bát chè ngọt sắc
  • Ngọt xớt

    Tính từ (giọng nói) rất ngọt và dịu dàng dễ nghe, nhưng thường không thật, nhằm một mục đích không tốt nào đó anh...
  • Ngỏn ngoẻn

    Tính từ từ gợi tả cách cười há miệng, nhưng không thành tiếng, một cách tự nhiên miệng cười ngỏn ngoẻn
  • Ngốc nghếch

    Tính từ ngốc (nói khái quát) làm một việc ngốc nghếch ăn nói ngốc nghếch
  • Ngốn ngấu

    Động từ (Khẩu ngữ) ngốn nhiều và liên tục ngốn ngấu một lúc hết nải chuối hoặc t (ăn, đọc) vội vã, liền một...
  • Ngồi bó giò

    Động từ (Thông tục) như ngồi bó gối .
  • Ngồi bó gối

    Động từ ngồi ở tư thế co gập chân, hai tay vòng ra, ôm lấy đầu gối ngồi bó gối trên giường Đồng nghĩa : ngồi bó...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top