Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ngọc phả

Danh từ

sách ghi chép lai lịch, thân thế và sự nghiệp của những người được người đời tôn sùng
cuốn ngọc phả
ngọc phả Hùng Vương

Xem thêm các từ khác

  • Ngọc thạch

    Danh từ ngọc màu xanh nhạt, nửa trong suốt, thường dùng làm đồ trang sức, trang trí chiếc vòng ngọc thạch
  • Ngọc thể

    Danh từ (Từ cũ, trtr hoặc kc) từ tôn xưng thân thể người mà mình kính trọng ngọc thể bất an giữ gìn ngọc thể
  • Ngọc thỏ

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) con thỏ ngọc; dùng để chỉ mặt trăng \"Chút nghĩa đã nguyền vầng ngọc thỏ, Tấm lòng phó...
  • Ngọc trai

    Danh từ viên ngọc lấy trong con trai, dùng làm đồ trang sức vòng ngọc trai Đồng nghĩa : châu
  • Ngọn nguồn

    Danh từ nơi bắt đầu của dòng sông, dòng suối; thường dùng để chỉ nguyên do, gốc tích của sự việc, hiện tượng ngọn...
  • Ngọn ngành

    Danh từ đầu đuôi, cùng với chi tiết tỉ mỉ của sự việc (nói khái quát) tìm hiểu ngọn ngành nói rõ ngọn ngành Đồng...
  • Ngọng nghịu

    Tính từ ngọng (ng1; nói khái quát) giọng nói ngọng nghịu
  • Ngọt bùi

    Tính từ có vị ngon, ngọt và thơm; dùng để ví sự sung sướng, hạnh phúc chia sẻ ngọt bùi \"Một thuyền, một bến, một...
  • Ngọt lịm

    Tính từ rất ngọt, vị ngọt như thấm sâu vào người, gây cảm giác dễ chịu, thích thú nước dừa ngọt lịm
  • Ngọt lừ

    Tính từ rất ngọt, vị ngọt như còn đọng mãi ở miệng \"Chồng chê thì mặc chồng chê, Dưa khú nấu với cá trê ngọt lừ.\"...
  • Ngọt ngào

    Tính từ ngọt, gây cảm giác dễ chịu (nói khái quát) tình yêu ngọt ngào sự cám dỗ ngọt ngào
  • Ngọt nhạt

    Tính từ (Khẩu ngữ) (nói năng) ngọt ngào nhưng thiếu chân tình, cốt cho người khác tin theo, nghe theo ngọt nhạt dỗ dành Đồng...
  • Ngọt sắc

    Tính từ (Khẩu ngữ) rất ngọt, có thể gây khé cổ (thường nói về độ ngọt của đường) bát chè ngọt sắc
  • Ngọt xớt

    Tính từ (giọng nói) rất ngọt và dịu dàng dễ nghe, nhưng thường không thật, nhằm một mục đích không tốt nào đó anh...
  • Ngỏn ngoẻn

    Tính từ từ gợi tả cách cười há miệng, nhưng không thành tiếng, một cách tự nhiên miệng cười ngỏn ngoẻn
  • Ngốc nghếch

    Tính từ ngốc (nói khái quát) làm một việc ngốc nghếch ăn nói ngốc nghếch
  • Ngốn ngấu

    Động từ (Khẩu ngữ) ngốn nhiều và liên tục ngốn ngấu một lúc hết nải chuối hoặc t (ăn, đọc) vội vã, liền một...
  • Ngồi bó giò

    Động từ (Thông tục) như ngồi bó gối .
  • Ngồi bó gối

    Động từ ngồi ở tư thế co gập chân, hai tay vòng ra, ôm lấy đầu gối ngồi bó gối trên giường Đồng nghĩa : ngồi bó...
  • Ngồi bệt

    Động từ ngồi sát xuống đất, xuống sàn, không kê lót gì ở dưới ngồi bệt xuống đất Đồng nghĩa : ngồi phệt
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top