- Từ điển Việt - Việt
Ngọn
Mục lục |
Danh từ
phần trên cùng của cây, là phần cao nhất và có hình nón, đối lập với gốc
- ngọn tre
- ngọn rau muống
- trèo lên tận ngọn cây
phần đầu nhọn hoặc có hình nón của một số vật
- ngọn bút lông
- trèo lên tận ngọn tháp
- bát cơm đầy có ngọn
từ dùng để chỉ từng đơn vị một số cây hay một số vật có đầu nhọn hoặc có hình nón
- ngọn cỏ
- ngọn đèn
- vượt qua mấy ngọn núi
từ dùng để chỉ từng đơn vị những vật chuyển động thành làn, luồng
- ngọn lửa
- đầu sóng ngọn gió (tng)
Xem thêm các từ khác
-
Ngọng
Tính từ: không phát âm được đúng một số âm do có tật hoặc do nói chưa sõi, (khẩu ngữ) dại,... -
Ngọt
Tính từ: có vị như vị của đường, mật, (món ăn) có vị ngon như vị mì chính, (lời nói, âm... -
Ngọt lự
Tính từ: (Ít dùng) như ngọt lừ (nhưng nghĩa mạnh hơn), quả na ngọt lự -
Ngỏ
Động từ: để mở, không đóng, không đậy kín, (kiểu cách) bày tỏ tình cảm, ý nghĩ, vấn đề... -
Ngỏm
Động từ: (Ít dùng) như nhổm, Động từ: (thông tục) như ngóm, chết... -
Ngỏng
Động từ: (đầu, cổ) cất cao, vươn cao lên, Tính từ: (cổ hoặc... -
Ngố
Tính từ: (khẩu ngữ) ngốc nghếch, ngây ngô, có thế mà cũng không biết, ngố thật! -
Ngốc
Tính từ: kém về trí khôn, về khả năng suy xét, ứng phó, xử sự, đồ ngốc!, ngốc quá, dễ... -
Ngốn
Động từ: (khẩu ngữ) ăn nhanh và nhiều một cách thô tục, tiêu thụ mất nhiều và nhanh quá... -
Ngốt
Tính từ: cảm thấy ngột ngạt, bức bối, khó chịu vì nóng bức, (khẩu ngữ) cảm thấy thèm... -
Ngồ ngộ
Tính từ: hơi ngộ, trông hơi buồn cười nhưng với vẻ đáng yêu, con bé có cái bím tóc trông... -
Ngồi
Động từ: ở tư thế đít đặt trên mặt nền hoặc chân gập lại để đỡ toàn thân; phân biệt... -
Ngồi chồm hỗm
Động từ: (khẩu ngữ) ngồi xổm., Đồng nghĩa : ngồi chồm hổm -
Ngồn ngột
Tính từ: có cảm giác rất bức bối, khó thở vì quá nóng như ở nơi chật hẹp có đông người,... -
Ngồng
Danh từ: thân non của một số cây, như cải, thuốc lá, v.v., mọc cao vổng lên và mang hoa,Ngổ
Tính từ: (khẩu ngữ) bạo, táo tợn đến mức không kiêng nể ai, tính rất ngổNgổ ngáo
Tính từ: có thái độ, hành động ngang ngược, liều lĩnh, tính khí ngổ ngáo, hay gây sựNgỗng
Danh từ: chim cùng họ với vịt, nhưng mình to và cổ dài hơn, be cổ dài, thời trước dùng đựng...Ngộ
Tính từ: (khẩu ngữ) hơi có vẻ khác lạ, gây được sự chú ý, thường là làm cho thấy hay hay,...Ngộc nghệch
Tính từ: có vóc dáng to lớn nhưng vụng dại, to xác nhưng còn ngộc nghệch lắm!
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.