Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ngọng nghịu

Tính từ

ngọng (ng1; nói khái quát)
giọng nói ngọng nghịu

Xem thêm các từ khác

  • Ngọt bùi

    Tính từ có vị ngon, ngọt và thơm; dùng để ví sự sung sướng, hạnh phúc chia sẻ ngọt bùi \"Một thuyền, một bến, một...
  • Ngọt lịm

    Tính từ rất ngọt, vị ngọt như thấm sâu vào người, gây cảm giác dễ chịu, thích thú nước dừa ngọt lịm
  • Ngọt lừ

    Tính từ rất ngọt, vị ngọt như còn đọng mãi ở miệng \"Chồng chê thì mặc chồng chê, Dưa khú nấu với cá trê ngọt lừ.\"...
  • Ngọt ngào

    Tính từ ngọt, gây cảm giác dễ chịu (nói khái quát) tình yêu ngọt ngào sự cám dỗ ngọt ngào
  • Ngọt nhạt

    Tính từ (Khẩu ngữ) (nói năng) ngọt ngào nhưng thiếu chân tình, cốt cho người khác tin theo, nghe theo ngọt nhạt dỗ dành Đồng...
  • Ngọt sắc

    Tính từ (Khẩu ngữ) rất ngọt, có thể gây khé cổ (thường nói về độ ngọt của đường) bát chè ngọt sắc
  • Ngọt xớt

    Tính từ (giọng nói) rất ngọt và dịu dàng dễ nghe, nhưng thường không thật, nhằm một mục đích không tốt nào đó anh...
  • Ngỏn ngoẻn

    Tính từ từ gợi tả cách cười há miệng, nhưng không thành tiếng, một cách tự nhiên miệng cười ngỏn ngoẻn
  • Ngốc nghếch

    Tính từ ngốc (nói khái quát) làm một việc ngốc nghếch ăn nói ngốc nghếch
  • Ngốn ngấu

    Động từ (Khẩu ngữ) ngốn nhiều và liên tục ngốn ngấu một lúc hết nải chuối hoặc t (ăn, đọc) vội vã, liền một...
  • Ngồi bó giò

    Động từ (Thông tục) như ngồi bó gối .
  • Ngồi bó gối

    Động từ ngồi ở tư thế co gập chân, hai tay vòng ra, ôm lấy đầu gối ngồi bó gối trên giường Đồng nghĩa : ngồi bó...
  • Ngồi bệt

    Động từ ngồi sát xuống đất, xuống sàn, không kê lót gì ở dưới ngồi bệt xuống đất Đồng nghĩa : ngồi phệt
  • Ngồi chơi xơi nước

    (Khẩu ngữ) ở tình trạng không có việc để làm, do phải chờ việc hoặc không được giao việc.
  • Ngồi chưa nóng chỗ

    (Khẩu ngữ) như ngồi chưa ấm chỗ .
  • Ngồi chưa nóng đít

    (Thông tục) như ngồi chưa ấm chỗ .
  • Ngồi chưa ấm chỗ

    (Khẩu ngữ) tả trường hợp không ngồi yên được lâu ở một chỗ, thường vì sốt ruột hay bận rộn ngồi chưa ấm chỗ...
  • Ngồi chồm hổm

    Động từ (Phương ngữ) như ngồi chồm hỗm .
  • Ngồi dãi thẻ

    Động từ ngồi bệt xuống và duỗi thẳng hai chân ra con bé ngồi dãi thẻ giữa nhà chơi chuyền
  • Ngồi dưng

    Động từ (Ít dùng) như ngồi không thất nghiệp, phải ngồi dưng cả tháng trời
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top