Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ngọt ngào

Tính từ

ngọt, gây cảm giác dễ chịu (nói khái quát)
tình yêu ngọt ngào
sự cám dỗ ngọt ngào

Xem thêm các từ khác

  • Ngọt nhạt

    Tính từ (Khẩu ngữ) (nói năng) ngọt ngào nhưng thiếu chân tình, cốt cho người khác tin theo, nghe theo ngọt nhạt dỗ dành Đồng...
  • Ngọt sắc

    Tính từ (Khẩu ngữ) rất ngọt, có thể gây khé cổ (thường nói về độ ngọt của đường) bát chè ngọt sắc
  • Ngọt xớt

    Tính từ (giọng nói) rất ngọt và dịu dàng dễ nghe, nhưng thường không thật, nhằm một mục đích không tốt nào đó anh...
  • Ngỏn ngoẻn

    Tính từ từ gợi tả cách cười há miệng, nhưng không thành tiếng, một cách tự nhiên miệng cười ngỏn ngoẻn
  • Ngốc nghếch

    Tính từ ngốc (nói khái quát) làm một việc ngốc nghếch ăn nói ngốc nghếch
  • Ngốn ngấu

    Động từ (Khẩu ngữ) ngốn nhiều và liên tục ngốn ngấu một lúc hết nải chuối hoặc t (ăn, đọc) vội vã, liền một...
  • Ngồi bó giò

    Động từ (Thông tục) như ngồi bó gối .
  • Ngồi bó gối

    Động từ ngồi ở tư thế co gập chân, hai tay vòng ra, ôm lấy đầu gối ngồi bó gối trên giường Đồng nghĩa : ngồi bó...
  • Ngồi bệt

    Động từ ngồi sát xuống đất, xuống sàn, không kê lót gì ở dưới ngồi bệt xuống đất Đồng nghĩa : ngồi phệt
  • Ngồi chơi xơi nước

    (Khẩu ngữ) ở tình trạng không có việc để làm, do phải chờ việc hoặc không được giao việc.
  • Ngồi chưa nóng chỗ

    (Khẩu ngữ) như ngồi chưa ấm chỗ .
  • Ngồi chưa nóng đít

    (Thông tục) như ngồi chưa ấm chỗ .
  • Ngồi chưa ấm chỗ

    (Khẩu ngữ) tả trường hợp không ngồi yên được lâu ở một chỗ, thường vì sốt ruột hay bận rộn ngồi chưa ấm chỗ...
  • Ngồi chồm hổm

    Động từ (Phương ngữ) như ngồi chồm hỗm .
  • Ngồi dãi thẻ

    Động từ ngồi bệt xuống và duỗi thẳng hai chân ra con bé ngồi dãi thẻ giữa nhà chơi chuyền
  • Ngồi dưng

    Động từ (Ít dùng) như ngồi không thất nghiệp, phải ngồi dưng cả tháng trời
  • Ngồi không

    Động từ không làm gì hoặc không có việc gì để làm bói rẻ còn hơn ngồi không (tng) Đồng nghĩa : ngồi dưng, ở không
  • Ngồi lê mách lẻo

    (Khẩu ngữ) như ngồi lê đôi mách quen thói ngồi lê mách lẻo
  • Ngồi lê đôi mách

    ngồi lê la chỗ này chỗ khác để nghe ngóng chuyện người này đem mách cho người khác, thường là những chuyện riêng tư,...
  • Ngồi mát ăn bát vàng

    không làm, không lao động mà được hưởng mọi sự sung sướng (dùng để phê phán lối sống ăn bám, dựa vào bóc lột).
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top