Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ngốn

Động từ

(Khẩu ngữ) ăn nhanh và nhiều một cách thô tục
ngốn một lúc hết mấy quả chuối
Đồng nghĩa: đớp, hốc, tọng, xực
tiêu thụ mất nhiều và nhanh quá mức bình thường
xe ngốn xăng
việc này ngốn nhiều thời gian

Xem thêm các từ khác

  • Ngốt

    Tính từ: cảm thấy ngột ngạt, bức bối, khó chịu vì nóng bức, (khẩu ngữ) cảm thấy thèm...
  • Ngồ ngộ

    Tính từ: hơi ngộ, trông hơi buồn cười nhưng với vẻ đáng yêu, con bé có cái bím tóc trông...
  • Ngồi

    Động từ: ở tư thế đít đặt trên mặt nền hoặc chân gập lại để đỡ toàn thân; phân biệt...
  • Ngồi chồm hỗm

    Động từ: (khẩu ngữ) ngồi xổm., Đồng nghĩa : ngồi chồm hổm
  • Ngồn ngột

    Tính từ: có cảm giác rất bức bối, khó thở vì quá nóng như ở nơi chật hẹp có đông người,...
  • Ngồng

    Danh từ: thân non của một số cây, như cải, thuốc lá, v.v., mọc cao vổng lên và mang hoa,
  • Ngổ

    Tính từ: (khẩu ngữ) bạo, táo tợn đến mức không kiêng nể ai, tính rất ngổ
  • Ngổ ngáo

    Tính từ: có thái độ, hành động ngang ngược, liều lĩnh, tính khí ngổ ngáo, hay gây sự
  • Ngỗng

    Danh từ: chim cùng họ với vịt, nhưng mình to và cổ dài hơn, be cổ dài, thời trước dùng đựng...
  • Ngộ

    Tính từ: (khẩu ngữ) hơi có vẻ khác lạ, gây được sự chú ý, thường là làm cho thấy hay hay,...
  • Ngộc nghệch

    Tính từ: có vóc dáng to lớn nhưng vụng dại, to xác nhưng còn ngộc nghệch lắm!
  • Ngộn

    Tính từ: (khẩu ngữ) nhiều đến mức đầy ứ lên, chồng chất lên, nhìn ngợp mắt, mâm cỗ...
  • Ngột

    (phương ngữ) ngạt, ngột thở
  • Ngớ

    Động từ: lặng người đi, không kịp phản ứng gì trước một sự việc, một hiện tượng đột...
  • Ngớ ngẩn

    Tính từ: ở trạng thái ngờ nghệch, không hiểu biết gì, lạc lõng với hoàn cảnh xung quanh, bộ...
  • Ngớp

    Tính từ: (Ít dùng) như ngốt (ng2), ngớp của
  • Ngớt

    Động từ: giảm đi một phần về mức độ, trời đã ngớt mưa, ngớt tiếng súng, khen không ngớt...
  • Ngờ

    Động từ: cảm thấy khó tin và nghĩ là có thể không phải như thế, nhưng không có cơ sở để...
  • Ngờ ngạc

    Tính từ: như ngơ ngác (nhưng nghĩa mạnh hơn), ngờ ngạc nhìn quanh
  • Ngờ ngợ

    Động từ: hơi ngờ, nửa tin nửa còn chưa tin hẳn vào điều đã thấy, đã nghe, trông ngờ ngợ...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top