Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ngốt

Tính từ

cảm thấy ngột ngạt, bức bối, khó chịu vì nóng bức
nóng ngốt người
việc nhiều trông phát ngốt
(Khẩu ngữ) cảm thấy thèm muốn cái đang nhìn thấy trước mắt, đến mức choáng ngợp không còn thấy cái gì khác nữa
ngốt của
thấy tiền mà ngốt
Đồng nghĩa: ngớp

Xem thêm các từ khác

  • Ngồ ngộ

    Tính từ: hơi ngộ, trông hơi buồn cười nhưng với vẻ đáng yêu, con bé có cái bím tóc trông...
  • Ngồi

    Động từ: ở tư thế đít đặt trên mặt nền hoặc chân gập lại để đỡ toàn thân; phân biệt...
  • Ngồi chồm hỗm

    Động từ: (khẩu ngữ) ngồi xổm., Đồng nghĩa : ngồi chồm hổm
  • Ngồn ngột

    Tính từ: có cảm giác rất bức bối, khó thở vì quá nóng như ở nơi chật hẹp có đông người,...
  • Ngồng

    Danh từ: thân non của một số cây, như cải, thuốc lá, v.v., mọc cao vổng lên và mang hoa,
  • Ngổ

    Tính từ: (khẩu ngữ) bạo, táo tợn đến mức không kiêng nể ai, tính rất ngổ
  • Ngổ ngáo

    Tính từ: có thái độ, hành động ngang ngược, liều lĩnh, tính khí ngổ ngáo, hay gây sự
  • Ngỗng

    Danh từ: chim cùng họ với vịt, nhưng mình to và cổ dài hơn, be cổ dài, thời trước dùng đựng...
  • Ngộ

    Tính từ: (khẩu ngữ) hơi có vẻ khác lạ, gây được sự chú ý, thường là làm cho thấy hay hay,...
  • Ngộc nghệch

    Tính từ: có vóc dáng to lớn nhưng vụng dại, to xác nhưng còn ngộc nghệch lắm!
  • Ngộn

    Tính từ: (khẩu ngữ) nhiều đến mức đầy ứ lên, chồng chất lên, nhìn ngợp mắt, mâm cỗ...
  • Ngột

    (phương ngữ) ngạt, ngột thở
  • Ngớ

    Động từ: lặng người đi, không kịp phản ứng gì trước một sự việc, một hiện tượng đột...
  • Ngớ ngẩn

    Tính từ: ở trạng thái ngờ nghệch, không hiểu biết gì, lạc lõng với hoàn cảnh xung quanh, bộ...
  • Ngớp

    Tính từ: (Ít dùng) như ngốt (ng2), ngớp của
  • Ngớt

    Động từ: giảm đi một phần về mức độ, trời đã ngớt mưa, ngớt tiếng súng, khen không ngớt...
  • Ngờ

    Động từ: cảm thấy khó tin và nghĩ là có thể không phải như thế, nhưng không có cơ sở để...
  • Ngờ ngạc

    Tính từ: như ngơ ngác (nhưng nghĩa mạnh hơn), ngờ ngạc nhìn quanh
  • Ngờ ngợ

    Động từ: hơi ngờ, nửa tin nửa còn chưa tin hẳn vào điều đã thấy, đã nghe, trông ngờ ngợ...
  • Ngời

    Tính từ: sáng bừng lên, đẹp nổi bật hẳn lên, đôi mắt rạng ngời, “trăng sáng soi thẳng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top