Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ngồi chồm hổm

Động từ

(Phương ngữ) như ngồi chồm hỗm.

Xem thêm các từ khác

  • Ngồi dãi thẻ

    Động từ ngồi bệt xuống và duỗi thẳng hai chân ra con bé ngồi dãi thẻ giữa nhà chơi chuyền
  • Ngồi dưng

    Động từ (Ít dùng) như ngồi không thất nghiệp, phải ngồi dưng cả tháng trời
  • Ngồi không

    Động từ không làm gì hoặc không có việc gì để làm bói rẻ còn hơn ngồi không (tng) Đồng nghĩa : ngồi dưng, ở không
  • Ngồi lê mách lẻo

    (Khẩu ngữ) như ngồi lê đôi mách quen thói ngồi lê mách lẻo
  • Ngồi lê đôi mách

    ngồi lê la chỗ này chỗ khác để nghe ngóng chuyện người này đem mách cho người khác, thường là những chuyện riêng tư,...
  • Ngồi mát ăn bát vàng

    không làm, không lao động mà được hưởng mọi sự sung sướng (dùng để phê phán lối sống ăn bám, dựa vào bóc lột).
  • Ngồi phệt

    Động từ như ngồi bệt .
  • Ngồi thiền

    Động từ xem toạ thiền : sư cụ ngồi thiền
  • Ngồi tù

    Động từ (Khẩu ngữ) bị giam trong nhà tù tham ô nên phải ngồi tù
  • Ngồi xếp bằng

    Động từ ngồi gập hai chân lại và xếp chéo vào nhau, đùi và mông sát xuống mặt nền ngồi xếp bằng trên sập Đồng nghĩa...
  • Ngồi xếp bằng tròn

    Động từ như ngồi xếp bằng .
  • Ngồi xổm

    Động từ ngồi gập hai chân lại, mông không chấm chỗ. Đồng nghĩa : ngồi chồm hổm, ngồi chồm hỗm
  • Ngồi đồng

    Động từ ngồi để lên đồng bà cốt ngồi đồng
  • Ngồm ngoàm

    Tính từ (Khẩu ngữ) như nhồm nhoàm mồm nhai ngồm ngoàm
  • Ngồn ngộn

    Tính từ đầy ngộn lên, trông ngợp mắt đống thóc ngồn ngộn giữa sân
  • Ngổn ngang

    Tính từ ở trạng thái để chồng chất ở mọi chỗ, mọi nơi một cách không có hàng lối, không có trật tự cây cối đổ...
  • Ngỗ nghịch

    Tính từ bướng bỉnh, ương ngạnh, không chịu ghép mình vào khuôn phép, kỉ luật (thường nói về trẻ con) đứa con ngỗ nghịch...
  • Ngỗ ngược

    Tính từ bướng bỉnh, ngang ngược, coi thường người trên ăn nói ngỗ ngược thái độ ngỗ ngược
  • Ngỗng trời

    Danh từ ngỗng sống hoang, biết bay.
  • Ngộ nghĩnh

    Tính từ có những nét khác lạ, gợi cảm giác hay hay, buồn cười một cách đáng yêu đứa bé trông rất ngộ nghĩnh hình vẽ...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top