- Từ điển Việt - Việt
Ngộ
Mục lục |
Tính từ
(Khẩu ngữ) hơi có vẻ khác lạ, gây được sự chú ý, thường là làm cho thấy hay hay, có cảm tình
- cái tên nghe ngộ quá
- thằng bé trông rất ngộ
- Đồng nghĩa: ngộ nghĩnh
Tính từ
(Phương ngữ) dại, điên
- chó ngộ
Kết từ
(Phương ngữ, Khẩu ngữ) ngộ nhỡ (nói tắt)
- cứ mang theo cái áo ấm, ngộ trời trở lạnh
- Đồng nghĩa: lỡ, nhỡ, nhỡ ra
Động từ
(Từ cũ, Ít dùng) gặp
- "Đôi ta mới ngộ hôm nay, Một đêm là ngãi, một ngày là duyên." (Cdao)
Xem thêm các từ khác
-
Ngộc nghệch
Tính từ: có vóc dáng to lớn nhưng vụng dại, to xác nhưng còn ngộc nghệch lắm! -
Ngộn
Tính từ: (khẩu ngữ) nhiều đến mức đầy ứ lên, chồng chất lên, nhìn ngợp mắt, mâm cỗ... -
Ngột
(phương ngữ) ngạt, ngột thở -
Ngớ
Động từ: lặng người đi, không kịp phản ứng gì trước một sự việc, một hiện tượng đột... -
Ngớ ngẩn
Tính từ: ở trạng thái ngờ nghệch, không hiểu biết gì, lạc lõng với hoàn cảnh xung quanh, bộ... -
Ngớp
Tính từ: (Ít dùng) như ngốt (ng2), ngớp của -
Ngớt
Động từ: giảm đi một phần về mức độ, trời đã ngớt mưa, ngớt tiếng súng, khen không ngớt... -
Ngờ
Động từ: cảm thấy khó tin và nghĩ là có thể không phải như thế, nhưng không có cơ sở để... -
Ngờ ngạc
Tính từ: như ngơ ngác (nhưng nghĩa mạnh hơn), ngờ ngạc nhìn quanh -
Ngờ ngợ
Động từ: hơi ngờ, nửa tin nửa còn chưa tin hẳn vào điều đã thấy, đã nghe, trông ngờ ngợ... -
Ngời
Tính từ: sáng bừng lên, đẹp nổi bật hẳn lên, đôi mắt rạng ngời, “trăng sáng soi thẳng... -
Ngời ngợi
Tính từ: như ngời ngời, bầu trời tuyết trắng ngời ngợi -
Ngờm ngợp
hơi ngợp, bãi dâu xanh ngờm ngợp -
Ngỡ
Động từ: nghĩ là, cho là như thế nào đó khi sự thật không phải thế, vì không kịp suy xét... -
Ngỡ ngàng
Tính từ: cảm thấy hết sức ngạc nhiên trước những điều mới lạ hoặc những điều trước... -
Ngợ
Động từ: hơi ngờ, chưa dám chắc, dám tin hẳn vào điều đã nghe, đã thấy, thấy tên trong danh... -
Ngợm
Danh từ: con vật tưởng tượng, có vẻ giống người nhưng hình thù rất xấu xí, nửa người,... -
Ngợp
Động từ: có cảm giác như chóng mặt và sợ hãi, khi bỗng nhiên cảm thấy mình thật nhỏ bé... -
Ngụ
Động từ: ở, cư trú, Động từ: ngụ ý (nói tắt), ngụ ở một... -
Ngụ cư
Động từ: sinh sống ở một nơi không phải quê hương bản quán của mình, dân ngụ cư, Đồng...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.