Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ngộp


(Phương ngữ) ngạt
ngộp thở
chết ngộp
ngợp
lên cao thấy hơi ngộp

Xem thêm các từ khác

  • Ngột ngạt

    Tính từ có cảm giác rất khó thở do nóng bức hoặc thiếu không khí (nói khái quát) hơi nóng ngột ngạt căn phòng ngột ngạt...
  • Ngờ nghệch

    Tính từ dại dột, vụng về trong cách ứng phó với hoàn cảnh, do chưa từng trải hoặc kém tinh khôn bộ mặt ngờ nghệch...
  • Ngờ vực

    Động từ chưa tin, vì cho rằng có thể không đúng sự thật ánh mắt ngờ vực không mảy may ngờ vực Đồng nghĩa : nghi hoặc
  • Ngờ đâu

    (Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị điều thực tế sắp nêu ra là trái ngược với điều suy nghĩ trước đó, là hoàn toàn không...
  • Ngời ngời

    Tính từ như ngời (nhưng ý nhấn mạnh hơn) đẹp ngời ngời Đồng nghĩa : ngời ngợi
  • Ngợi ca

    Động từ (Văn chương) như ca ngợi .
  • Ngợi khen

    Động từ (Văn chương) như khen ngợi \"Đã nên có nghĩa, có nhân, Trước sau trọn vẹn, xa gần ngợi khen.\" (TKiều)
  • Ngụ ý

    ý kín đáo, ẩn trong câu nói, bài văn hay trong cử chỉ, dáng điệu để người khác tự suy ra mà hiểu hiểu được ngụ ý...
  • Ngục

    Danh từ (Từ cũ) nhà tù bị giam vào ngục lính cai ngục vượt ngục Đồng nghĩa : ngục tù
  • Ngục thất

    Danh từ (Từ cũ) nhà tù giam trong ngục thất
  • Ngục tù

    Danh từ nhà tù, nhà lao (nói khái quát) chốn ngục tù
  • Ngụm

    Danh từ lượng chất lỏng trong miệng mỗi lần uống ngụm rượu ngụm nước uống từng ngụm nhỏ Đồng nghĩa : hớp, hụm,...
  • Ngụp

    Động từ tự làm cho cả người chìm hẳn xuống dưới mặt nước một lúc ngụp xuống nước một lát ngoi lên ngụp xuống...
  • Ngụp lặn

    Động từ ngoi lên ngụp xuống dưới nước sâu (nói khái quát) bọn trẻ ngụp lặn dưới sông ngụp lặn trong cảnh ăn chơi...
  • Ngủ gà

    Động từ ngủ lơ mơ, mắt khép không chặt, thỉnh thoảng lại choàng tỉnh, giống như gà ngủ mắt lơ mơ như ngủ gà
  • Ngủ gà ngủ gật

    (Khẩu ngữ) ngủ lơ mơ ở tư thế ngồi hoặc đứng, đầu thỉnh thoảng lại gật một cái. Đồng nghĩa : gà gật
  • Ngủ gật

    Động từ ngủ ở tư thế ngồi hoặc đứng, đầu thỉnh thoảng lại gật một cái ngủ gật trong lớp ngồi ngủ gật
  • Ngủ khì

    Động từ (Khẩu ngữ) ngủ rất say, không biết gì hết đứa bé bú no đã ngủ khì
  • Ngủ lang

    Động từ (Khẩu ngữ) ngủ bậy bạ ở nơi nào đó, không phải tại nhà mình.
  • Ngủ mê

    Động từ (Phương ngữ) ngủ rất say vừa nằm xuống đã ngủ mê như nằm mơ \"Đêm qua trằn trọc canh dài, Ngủ mê cứ tưởng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top