Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ngủ

Mục lục

Động từ

nhắm mắt lại, tạm dừng mọi hoạt động chân tay và tri giác, bắp thịt dãn mềm, các hoạt động hô hấp, tuần hoàn chậm lại, toàn bộ cơ thể được nghỉ ngơi (một trạng thái sinh lí thường có tính chất chu kì theo ngày đêm)
ru cho bé ngủ
mắt lim dim buồn ngủ
(động, thực vật) ở trạng thái giảm hẳn sự hoạt động và phát triển trong một thời gian
thời gian ngủ của mầm
gấu ngủ đông
(Khẩu ngữ) ăn nằm, chung chạ về xác thịt.

Xem thêm các từ khác

  • Ngủm

    Động từ: (phương ngữ), (ng2)., xem ngỏm
  • Ngủng ngoẳng

    Động từ: (phương ngữ, Ít dùng), xem ngủng ngẳng
  • Ngứt

    Động từ: (phương ngữ), (ng1)., xem ngắt
  • Ngừa

    Động từ: giữ gìn, ngăn cản không để cho cái xấu, cái hại có thể xảy ra, (phương ngữ) phòng,...
  • Ngừng nghỉ

    Động từ: ngừng lại không hoạt động nữa, trong một thời gian, xe chạy liên tục không ngừng...
  • Ngừng trệ

    Động từ: lâm vào tình trạng bị ngừng lại, sinh ra dồn ứ, chậm trễ, sản xuất bị ngừng...
  • Ngửa

    Tính từ: ở tư thế mặt và phần trước cơ thể ở bên trên, gáy và lưng ở bên dưới, ở vị...
  • Ngửa tay

    Động từ: (khẩu ngữ) ví hành động tự hạ mình để cầu xin, ngửa tay xin tiền
  • Ngửi

    Động từ: hít vào bằng mũi để nhận biết, phân biệt mùi, (thông tục) chịu được, chấp nhận...
  • Ngửng

    Động từ: (phương ngữ), xem ngẩng
  • Ngữ

    Danh từ: mức được dùng làm chuẩn, được xác định hoặc giới hạn (thường là theo thói quen),...
  • Ngữ khí

    Danh từ: tư tưởng, ý chí, thái độ của người sử dụng ngôn ngữ bộc lộ ra qua cách nói, cách...
  • Ngữ âm

    Danh từ: hệ thống các âm của một ngôn ngữ., bộ phận của ngôn ngữ liên quan tới các âm,...
  • Ngữ đoạn

    Danh từ: tổ hợp nhiều yếu tố bất kì làm thành một đơn vị trong chuỗi lời nói, tổ hợp...
  • Ngự

    Động từ: (trang trọng) ngồi ở nơi cao nhất, trang trọng nhất, (khẩu ngữ) ngồi chễm chệ,...
  • Ngự y

    Danh từ: (từ cũ) chức quan trông coi việc chữa bệnh cho vua, quan ngự y
  • Ngựa

    Danh từ: thú có guốc, cổ có bờm, chân chỉ có một ngón, chạy nhanh, nuôi để cưỡi, để kéo...
  • Ngực

    Danh từ: phần thân từ cổ tới bụng, chứa tim và phổi, ứng với bộ xương sườn, (khẩu ngữ)...
  • Nhanh nhẩu

    Tính từ: (phương ngữ), xem nhanh nhảu
  • Nhanh nhẩu đoảng

    Tính từ: (phương ngữ), xem nhanh nhảu đoảng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top