Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ngữ hệ

Danh từ

tập hợp những ngôn ngữ có cùng một nguồn gốc, họ ngôn ngữ
tiếng Việt thuộc ngữ hệ Nam á
Đồng nghĩa: ngữ tộc

Xem thêm các từ khác

  • Ngữ liệu

    Danh từ tư liệu ngôn ngữ được dùng làm căn cứ để nghiên cứu ngôn ngữ thu thập ngữ liệu phân tích ngữ liệu
  • Ngữ nghĩa

    Danh từ nghĩa của từ, câu, v.v. trong ngôn ngữ (nói khái quát) ngữ nghĩa của từ phân tích ngữ nghĩa của câu thơ ngữ nghĩa...
  • Ngữ nghĩa học

    Danh từ bộ môn ngôn ngữ học chuyên nghiên cứu về ngữ nghĩa.
  • Ngữ pháp

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 hệ thống những phương thức và quy tắc cấu tạo từ, cấu tạo câu trong một ngôn ngữ 1.2 những quy...
  • Ngữ pháp học

    Danh từ bộ môn ngôn ngữ học chuyên nghiên cứu hình thái và cấu trúc của từ, cấu trúc của câu.
  • Ngữ tộc

    Danh từ (Ít dùng) như ngữ hệ .
  • Ngữ văn

    Danh từ ngôn ngữ học và văn học (nói tổng quát) giáo viên ngữ văn sinh viên ngành ngữ văn xu hướng nghiên cứu một ngôn...
  • Ngữ âm học

    Danh từ bộ môn ngôn ngữ học chuyên nghiên cứu ngữ âm của ngôn ngữ ngữ âm học thực nghiệm
  • Ngữ điệu

    Danh từ sự diễn biến của cao độ, cường độ, tốc độ âm thanh của một ngữ đoạn lời nói, biểu thị một số ý nghĩa...
  • Ngự lãm

    Động từ (Từ cũ) (vua) xem dâng bức tranh lên vua ngự lãm
  • Ngự sử

    Danh từ (Từ cũ) chức quan có nhiệm vụ can ngăn vua, giám sát và hạch tội các quan trong triều.
  • Ngự trị

    Động từ (Ít dùng) chiếm vị trí cao hơn hẳn tất cả một vùng xung quanh đài quan sát ngự trị trên đỉnh cao chiếm địa...
  • Ngự uyển

    Danh từ (Từ cũ) vườn hoa trong cung vua vườn ngự uyển
  • Ngựa bạch

    Danh từ ngựa có lông màu trắng.
  • Ngựa bất kham

    ví người có tính ngang bướng, không chịu theo phép tắc, khuôn khổ.
  • Ngựa chiến

    Danh từ ngựa đã qua huấn luyện dùng để cưỡi khi đánh trận. Đồng nghĩa : chiến mã
  • Ngựa chứng

    Danh từ ngựa chưa thuần, không chịu đóng cương, hay lồng và nhảy dựng lên khi có người muốn cưỡi động một tí là lồng...
  • Ngựa con háu đá

    (Ít dùng) như ngựa non háu đá .
  • Ngựa hồng

    Danh từ ngựa có lông màu hung đỏ \"Chàng về để thiếp ngoài này, Ngựa hồng ai cỡi, dù tay ai cầm.\" (Cdao)
  • Ngựa nghẽo

    Danh từ ngựa (nói khái quát; hàm ý chê) ngựa nghẽo gì mà gầy trơ xương ra thế kia?
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top