Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ngự

Mục lục

Động từ

(Trang trọng) ngồi ở nơi cao nhất, trang trọng nhất
Phật ngự toà sen
(Khẩu ngữ) ngồi chễm chệ, đàng hoàng (hàm ý châm biếm, hài hước)
ngự ngay lên bàn mà nghịch

Tính từ

(đồ dùng) dành riêng cho vua, thuộc về vua
ghế ngự
giường ngự
áo ngự

Động từ

từ dùng để nói về những hoạt động, thường là đi lại, của vua, hàm ý tôn kính
vua ngự thuyền rồng
hoàng thượng ngự triều

Xem thêm các từ khác

  • Ngự y

    Danh từ: (từ cũ) chức quan trông coi việc chữa bệnh cho vua, quan ngự y
  • Ngựa

    Danh từ: thú có guốc, cổ có bờm, chân chỉ có một ngón, chạy nhanh, nuôi để cưỡi, để kéo...
  • Ngực

    Danh từ: phần thân từ cổ tới bụng, chứa tim và phổi, ứng với bộ xương sườn, (khẩu ngữ)...
  • Nhanh nhẩu

    Tính từ: (phương ngữ), xem nhanh nhảu
  • Nhanh nhẩu đoảng

    Tính từ: (phương ngữ), xem nhanh nhảu đoảng
  • Nhiều

    Tính từ: có số lượng lớn hoặc ở mức cao, lắm tiền nhiều của, được đi nhiều nơi, nhiều...
  • Nhiễu

    Danh từ: hàng dệt bằng tơ, sợi ngang xe rất săn, làm cho mặt nổi cát, Động...
  • Nhong nhóng

    Tính từ: (khẩu ngữ) ở tình trạng nhàn rỗi chỉ ngồi chờ ăn hoặc đi lông bông, không làm...
  • Nhoài

    Động từ: vươn hẳn thân mình ra phía trước, nhoài người qua cửa xe, ngã nhoài ra đất, Đồng...
  • Nhoáng

    Động từ: loé lên rồi tắt ngay, Tính từ: ===== (phương ngữ),
  • Nhoáng nhoàng

    Tính từ: rất nhanh và vội, chỉ trong chốc lát, ăn nhoáng nhoàng cho xong bữa, chạy nhoáng nhoàng
  • Nhoè nhoẹt

    Tính từ: nhoè bẩn ra ở nhiều chỗ, tờ giấy bị ngấm nước, chữ nhoè nhoẹt, rất khó đọc
  • Nhoẹt

    Tính từ: (Ít dùng) như nhoét (nhưng nghĩa mạnh hơn), quần áo ướt nhoẹt
  • Nhoẻn

    Động từ: (miệng) mở ra cười một cách tự nhiên, thoải mái, nhoẻn miệng cười
  • Nhuận

    Tính từ: (năm, tháng trong lịch) được thêm một ngày (vào tháng 2, theo dương lịch) hoặc một...
  • Nhuộm

    Động từ: làm cho chuyển thành màu nào đó bằng cách nhúng vào hoặc ủ với chất có màu, vải...
  • Nhà

    Danh từ: công trình xây dựng có mái, có tường vách để ở hay để sử dụng vào một việc nào...
  • Nhà chứa

    Danh từ: nơi chuyên nuôi hoặc tổ chức cho gái mại dâm hành nghề., Đồng nghĩa : lầu xanh, thanh...
  • Nhà máy

    Danh từ: cơ sở sản xuất công nghiệp, sử dụng máy móc hiện đại và dùng một nguồn năng lượng...
  • Nhà thổ

    Danh từ: (từ cũ) gái mại dâm (ý khinh bỉ).
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top