Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ngựa ô

Danh từ

ngựa có lông màu đen
"Ngựa ô anh thắng kiệu vàng, Anh tra khớp bạc đưa nàng về dinh." (Cdao)

Xem thêm các từ khác

  • Nha

    Danh từ (Từ cũ) cơ quan hành chính cấp cao trong tổ chức hành chính trước đây, có chức năng, quyền hạn tương đương với...
  • Nha chu

    Danh từ tổ chức mô quanh răng, có tác dụng nâng đỡ răng.
  • Nha dịch

    Danh từ (Từ cũ) người làm các việc vặt ở cửa quan như chạy giấy, dọn dẹp, v.v. (nói khái quát).
  • Nha khoa

    Danh từ khoa chữa các bệnh về răng bác sĩ nha khoa phòng khám nha khoa
  • Nha lại

    Danh từ (Từ cũ) người làm công việc văn thư ở cửa quan (nói khái quát).
  • Nha môn

    Danh từ (Từ cũ) cửa quan chốn nha môn Đồng nghĩa : công môn, cửa công, quan nha
  • Nha sĩ

    Danh từ (Ít dùng) y sĩ hoặc bác sĩ nha khoa ông ấy là một nha sĩ
  • Nhai

    Động từ nghiền nhỏ, nghiền nát giữa hai hàm răng nhai kẹo nhai trầu ăn có nhai, nói có nghĩ (tng) Đồng nghĩa : nhá (Khẩu...
  • Nhai lại

    Động từ (đặc tính của một số loài động vật như trâu, bò, v.v.) ợ thức ăn ra để nhai thêm lần nữa động vật nhai...
  • Nhai nhải

    Động từ (Khẩu ngữ) như lải nhải chỉ có thế mà cứ nhai nhải mãi
  • Nham

    Danh từ món ăn làm bằng hoa chuối hoặc một số loại rau ghém thái nhỏ, trộn với vừng và khế hoặc chanh.
  • Nham hiểm

    Tính từ độc ác một cách sâu kín, không ai lường được nụ cười nham hiểm \"Bề ngoài thơn thớt nói cười, Mà trong nham...
  • Nham nháp

    Tính từ như ram ráp mặt gỗ hơi nham nháp có cảm giác dấp dính ướt và nhớp tay dính nham nháp
  • Nham nhảm

    Tính từ (Khẩu ngữ) (nói, cãi) nhiều và không ngớt miệng cãi nham nhảm
  • Nham nhở

    Tính từ có nhiều chỗ, nhiều vết không đều, không gọn đẹp, thường do làm dở dang, cẩu thả bờ ao bị đào bới nham...
  • Nham thạch

    Danh từ chất cấu tạo nên vỏ cứng của Trái Đất, như đá, đất, cát (thường được nung chảy và phun lên mặt đất ở...
  • Nhan nhản

    Tính từ nhiều đến mức tràn ngập, chỗ nào cũng thấy, cũng gặp hàng quán mọc lên nhan nhản hàng giả nhan nhản trên thị...
  • Nhan sắc

    Danh từ sắc đẹp, vẻ đẹp của người phụ nữ (nói khái quát) nhan sắc tuyệt trần người đàn bà có nhan sắc Đồng nghĩa...
  • Nhan đề

    Danh từ tên đặt cho một tác phẩm, bài viết nhan đề của quyển sách Đồng nghĩa : đầu đề
  • Nhang

    Danh từ (Phương ngữ) hương thắp một nén nhang
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top