Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ngao

Danh từ

động vật cùng loài với hến nhưng lớn hơn, sống ở bãi cát ven biển
đi cào ngao
Đồng nghĩa: nghêu

Xem thêm các từ khác

  • Ngao du

    Động từ dạo chơi khắp đó đây ngao du đây đó Đồng nghĩa : chu du
  • Ngao ngán

    buồn rầu, chán nản, không còn thấy thích thú gì nữa thở dài ngao ngán \"Tuần trăng khuyết, đĩa dầu hao, Mặt mơ tưởng...
  • Ngau ngáu

    Tính từ (Ít dùng) như rau ráu .
  • Ngay

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (Phương ngữ) thẳng, không chệch 1.2 ở tư thế thẳng đờ, không cử động hoặc không cử động được...
  • Ngay cán tàn

    (Khẩu ngữ) (mặt, tư thế) đờ ra, thuỗn ra mặt ngay cán tàn
  • Ngay lưng

    Tính từ (Khẩu ngữ) lười biếng, không chịu lao động ngay lưng, sống bám vào bố mẹ đồ ngay lưng!
  • Ngay lập tức

    Phụ từ (Khẩu ngữ) như lập tức (nhưng nghĩa mạnh hơn) đi ngay lập tức
  • Ngay ngáy

    Tính từ không lúc nào được yên lòng, luôn luôn sợ sẽ xảy ra điều không hay nào đó lo ngay ngáy Đồng nghĩa : canh cánh,...
  • Ngay ngắn

    Tính từ được để ở vị trí hoặc được sắp xếp cho thẳng hàng, thẳng góc, không có chỗ nào bị lệch về bên nào sách...
  • Ngay râu

    Tính từ (Thông tục) ngây mặt ra, không nói lại được (nói về người đàn ông) đứng ngay râu ra, không nói được câu gì
  • Ngay thật

    Tính từ (Khẩu ngữ) ngay thẳng, thật thà, không dối trá ăn ở ngay thật trả lời ngay thật
  • Ngay thẳng

    Tính từ chân thật và thẳng thắn, không gian dối, không thiên vị giữ được lòng ngay thẳng
  • Ngay tắp lự

    Phụ từ (Khẩu ngữ) như tắp lự (nhưng nghĩa mạnh hơn) làm ngay tắp lự
  • Ngay tức khắc

    Phụ từ (Khẩu ngữ) như tức khắc (nhưng nghĩa mạnh hơn) làm ngay tức khắc
  • Ngay tức thì

    Phụ từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như tức thì (nhưng nghĩa mạnh hơn) đi ngay tức thì
  • Nghe

    Mục lục 1 Động từ 1.1 nhận biết âm thanh bằng tai 1.2 chú ý để có thể nghe thấy 1.3 cho là đúng và làm theo lời 1.4 (Khẩu...
  • Nghe chừng

    (Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị ý phỏng đoán một cách dè dặt, dựa trên những gì đã quan sát thấy hoặc đã cảm nhận...
  • Nghe hơi nồi chõ

    (Khẩu ngữ) chỉ nghe qua lời đồn đại, không có gì chắc chắn lão cũng chỉ nghe hơi nồi chõ, chứ chưa thực mục sở thị
  • Nghe lóm

    Động từ (Phương ngữ) nghe lỏm nghe lóm được mỗi một câu
  • Nghe ngóng

    Động từ lắng nghe (tin tức, dư luận) xem sao (để qua đó quyết định hành động của mình) lắng tai nghe ngóng nghe ngóng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top