- Từ điển Việt - Việt
Nghèo xác nghèo xơ
Tính từ
như nghèo xác xơ (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
Xem thêm các từ khác
-
Nghèo xác xơ
Tính từ nghèo đến mức chẳng có thứ gì là đáng kể, trông xơ xác, thảm hại nhà nghèo xác xơ Đồng nghĩa : nghèo xác,... -
Nghèo xơ nghèo xác
Tính từ như nghèo xác nghèo xơ . -
Nghèo đói
Tính từ nghèo đến mức không có cái ăn (nói khái quát) sống trong cảnh nghèo đói Đồng nghĩa : đói nghèo -
Nghênh
Động từ đưa cao lên (đầu hay bộ phận của đầu) và hướng về phía cần chú ý con trâu nghênh nghênh cặp sừng nghênh... -
Nghênh chiến
Động từ đón đánh trực diện, mặt đối mặt sẵn sàng nghênh chiến với địch -
Nghênh ngang
Tính từ (ở tư thế) choán nhiều chỗ, bất chấp trật tự, quy định chung, gây trở ngại cho việc đi lại xe cộ để nghênh... -
Nghênh ngáo
Tính từ vênh váo, nghênh ngang bộ dạng nghênh ngáo mặt nghênh ngáo -
Nghênh tiếp
Động từ (Từ cũ, Trang trọng) đón tiếp một cách trọng thể sửa soạn nghênh tiếp sứ thần -
Nghêu
Danh từ (Phương ngữ) xem ngao -
Nghêu ngao
Động từ hát hoặc đọc to một mình cốt cho vui chứ không chú ý gì đến nội dung hát nghêu ngao -
Nghìn
Danh từ số đếm, bằng mười trăm in một nghìn bản mấy nghìn đồng Đồng nghĩa : ngàn số lượng rất lớn, không xác định... -
Nghìn nghịt
Tính từ đông đến mức như đặc kín hết cả, không còn chen vào đâu được nữa người đông nghìn nghịt -
Nghìn thu
Danh từ (Văn chương) nghìn năm; mãi mãi tiếng thơm để mãi đến nghìn thu \"Anh hoa phát tiết ra ngoài, Nghìn thu bạc mệnh một... -
Nghìn trùng
Danh từ (Văn chương) nơi xa lắm, cao lắm, như cách trở núi sông trùng trùng điệp điệp đường xa nghìn trùng \"Nghe lời sửa... -
Nghìn xưa
Danh từ (Văn chương) thời gian rất lâu trong quá khứ, cách đây hàng nghìn năm cổ vật từ nghìn xưa để lại Đồng nghĩa... -
Nghí ngoáy
Động từ (Ít dùng) như hí hoáy nghí ngoáy viết nghí ngoáy nặn đất -
Nghĩ bụng
Động từ (Khẩu ngữ) suy nghĩ và có nhận định, đánh giá thầm trong lòng, không nói ra nghĩ bụng là mình sẽ thắng chỉ... -
Nghĩ lại
Động từ (Khẩu ngữ) suy xét lại điều đã nghĩ, đã làm, để có sự thay đổi ý kiến, thái độ việc này cũng khó, mong... -
Nghĩ ngợi
Động từ (Khẩu ngữ) bận tâm đến, nghĩ kĩ và lâu (nói khái quát) đăm chiêu nghĩ ngợi không có gì phải nghĩ ngợi Đồng... -
Nghĩ suy
Động từ (Văn chương) như suy nghĩ nghĩ suy về công việc
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.