Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nghênh ngang

Tính từ

(ở tư thế) choán nhiều chỗ, bất chấp trật tự, quy định chung, gây trở ngại cho việc đi lại
xe cộ để nghênh ngang
đi nghênh ngang ngoài đường
tỏ ra không kiêng sợ gì ai, ngang nhiên làm những việc biết rằng mọi người có thể phản đối
điệu bộ nghênh ngang
"Nghênh ngang một cõi biên thuỳ, Thiếu gì cô quả, thiếu gì bá vương!" (TKiều)
Đồng nghĩa: ngông nghênh

Xem thêm các từ khác

  • Nghênh ngáo

    Tính từ vênh váo, nghênh ngang bộ dạng nghênh ngáo mặt nghênh ngáo
  • Nghênh tiếp

    Động từ (Từ cũ, Trang trọng) đón tiếp một cách trọng thể sửa soạn nghênh tiếp sứ thần
  • Nghêu

    Danh từ (Phương ngữ) xem ngao
  • Nghêu ngao

    Động từ hát hoặc đọc to một mình cốt cho vui chứ không chú ý gì đến nội dung hát nghêu ngao
  • Nghìn

    Danh từ số đếm, bằng mười trăm in một nghìn bản mấy nghìn đồng Đồng nghĩa : ngàn số lượng rất lớn, không xác định...
  • Nghìn nghịt

    Tính từ đông đến mức như đặc kín hết cả, không còn chen vào đâu được nữa người đông nghìn nghịt
  • Nghìn thu

    Danh từ (Văn chương) nghìn năm; mãi mãi tiếng thơm để mãi đến nghìn thu \"Anh hoa phát tiết ra ngoài, Nghìn thu bạc mệnh một...
  • Nghìn trùng

    Danh từ (Văn chương) nơi xa lắm, cao lắm, như cách trở núi sông trùng trùng điệp điệp đường xa nghìn trùng \"Nghe lời sửa...
  • Nghìn xưa

    Danh từ (Văn chương) thời gian rất lâu trong quá khứ, cách đây hàng nghìn năm cổ vật từ nghìn xưa để lại Đồng nghĩa...
  • Nghí ngoáy

    Động từ (Ít dùng) như hí hoáy nghí ngoáy viết nghí ngoáy nặn đất
  • Nghĩ bụng

    Động từ (Khẩu ngữ) suy nghĩ và có nhận định, đánh giá thầm trong lòng, không nói ra nghĩ bụng là mình sẽ thắng chỉ...
  • Nghĩ lại

    Động từ (Khẩu ngữ) suy xét lại điều đã nghĩ, đã làm, để có sự thay đổi ý kiến, thái độ việc này cũng khó, mong...
  • Nghĩ ngợi

    Động từ (Khẩu ngữ) bận tâm đến, nghĩ kĩ và lâu (nói khái quát) đăm chiêu nghĩ ngợi không có gì phải nghĩ ngợi Đồng...
  • Nghĩ suy

    Động từ (Văn chương) như suy nghĩ nghĩ suy về công việc
  • Nghĩa

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 điều được coi là hợp lẽ phải, làm khuôn phép cho cách xử thế của con người trong xã hội 1.2 quan...
  • Nghĩa binh

    Danh từ (Từ cũ) nghĩa quân chiêu tập nghĩa binh
  • Nghĩa bóng

    Danh từ nghĩa của từ ngữ vốn chỉ một vật, sự việc cụ thể, được dùng để gợi ý hiểu cái trừu tượng; phân biệt...
  • Nghĩa cử

    Danh từ việc làm, hành động vì nghĩa một nghĩa cử cao đẹp
  • Nghĩa hiệp

    Tính từ có tinh thần quên mình vì việc nghĩa, cứu giúp người gặp khó khăn hoạn nạn một hành động nghĩa hiệp người...
  • Nghĩa khí

    Danh từ chí khí của người nghĩa hiệp trọng nghĩa khí Tính từ có===== chí khí của người nghĩa hiệp ===== một con người...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top