Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nghìn xưa

Danh từ

(Văn chương) thời gian rất lâu trong quá khứ, cách đây hàng nghìn năm
cổ vật từ nghìn xưa để lại
Đồng nghĩa: ngàn xưa

Xem thêm các từ khác

  • Nghí ngoáy

    Động từ (Ít dùng) như hí hoáy nghí ngoáy viết nghí ngoáy nặn đất
  • Nghĩ bụng

    Động từ (Khẩu ngữ) suy nghĩ và có nhận định, đánh giá thầm trong lòng, không nói ra nghĩ bụng là mình sẽ thắng chỉ...
  • Nghĩ lại

    Động từ (Khẩu ngữ) suy xét lại điều đã nghĩ, đã làm, để có sự thay đổi ý kiến, thái độ việc này cũng khó, mong...
  • Nghĩ ngợi

    Động từ (Khẩu ngữ) bận tâm đến, nghĩ kĩ và lâu (nói khái quát) đăm chiêu nghĩ ngợi không có gì phải nghĩ ngợi Đồng...
  • Nghĩ suy

    Động từ (Văn chương) như suy nghĩ nghĩ suy về công việc
  • Nghĩa

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 điều được coi là hợp lẽ phải, làm khuôn phép cho cách xử thế của con người trong xã hội 1.2 quan...
  • Nghĩa binh

    Danh từ (Từ cũ) nghĩa quân chiêu tập nghĩa binh
  • Nghĩa bóng

    Danh từ nghĩa của từ ngữ vốn chỉ một vật, sự việc cụ thể, được dùng để gợi ý hiểu cái trừu tượng; phân biệt...
  • Nghĩa cử

    Danh từ việc làm, hành động vì nghĩa một nghĩa cử cao đẹp
  • Nghĩa hiệp

    Tính từ có tinh thần quên mình vì việc nghĩa, cứu giúp người gặp khó khăn hoạn nạn một hành động nghĩa hiệp người...
  • Nghĩa khí

    Danh từ chí khí của người nghĩa hiệp trọng nghĩa khí Tính từ có===== chí khí của người nghĩa hiệp ===== một con người...
  • Nghĩa là

    tổ hợp dùng để mở đầu phần giải thích nội dung của điều vừa nói đến, nêu ra cái ý cơ bản cần suy ra để hiểu...
  • Nghĩa lí

    Danh từ ý nghĩa quan trọng việc đó giờ chẳng còn nghĩa lí gì!
  • Nghĩa lý

    Danh từ xem nghĩa lí
  • Nghĩa phụ

    Danh từ (Từ cũ) cha nuôi.
  • Nghĩa quân

    Danh từ quân đội được tổ chức nên trong cuộc khởi nghĩa nghĩa quân Tây Sơn Đồng nghĩa : nghĩa binh
  • Nghĩa sĩ

    Danh từ (Từ cũ) người có nghĩa khí, dám hi sinh vì nghĩa lớn trung thần nghĩa sĩ chiêu tập nghĩa sĩ bốn phương
  • Nghĩa trang

    Danh từ (Trang trọng) nghĩa địa (Trang trọng) Phần đất trống chung dùng để chôn cất người chết nghĩa trang liệt sĩ
  • Nghĩa trọng tình thâm

    (Từ cũ) như tình sâu nghĩa nặng .
  • Nghĩa tình

    Danh từ như tình nghĩa \"Mình đi, mình lại nhớ mình, Nguồn bao nhiêu nước, nghĩa tình bấy nhiêu.\" (THữu; 39)
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top