Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nghí ngoáy

Động từ

(Ít dùng) như hí hoáy
nghí ngoáy viết
nghí ngoáy nặn đất

Xem thêm các từ khác

  • Nghĩ bụng

    Động từ (Khẩu ngữ) suy nghĩ và có nhận định, đánh giá thầm trong lòng, không nói ra nghĩ bụng là mình sẽ thắng chỉ...
  • Nghĩ lại

    Động từ (Khẩu ngữ) suy xét lại điều đã nghĩ, đã làm, để có sự thay đổi ý kiến, thái độ việc này cũng khó, mong...
  • Nghĩ ngợi

    Động từ (Khẩu ngữ) bận tâm đến, nghĩ kĩ và lâu (nói khái quát) đăm chiêu nghĩ ngợi không có gì phải nghĩ ngợi Đồng...
  • Nghĩ suy

    Động từ (Văn chương) như suy nghĩ nghĩ suy về công việc
  • Nghĩa

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 điều được coi là hợp lẽ phải, làm khuôn phép cho cách xử thế của con người trong xã hội 1.2 quan...
  • Nghĩa binh

    Danh từ (Từ cũ) nghĩa quân chiêu tập nghĩa binh
  • Nghĩa bóng

    Danh từ nghĩa của từ ngữ vốn chỉ một vật, sự việc cụ thể, được dùng để gợi ý hiểu cái trừu tượng; phân biệt...
  • Nghĩa cử

    Danh từ việc làm, hành động vì nghĩa một nghĩa cử cao đẹp
  • Nghĩa hiệp

    Tính từ có tinh thần quên mình vì việc nghĩa, cứu giúp người gặp khó khăn hoạn nạn một hành động nghĩa hiệp người...
  • Nghĩa khí

    Danh từ chí khí của người nghĩa hiệp trọng nghĩa khí Tính từ có===== chí khí của người nghĩa hiệp ===== một con người...
  • Nghĩa là

    tổ hợp dùng để mở đầu phần giải thích nội dung của điều vừa nói đến, nêu ra cái ý cơ bản cần suy ra để hiểu...
  • Nghĩa lí

    Danh từ ý nghĩa quan trọng việc đó giờ chẳng còn nghĩa lí gì!
  • Nghĩa lý

    Danh từ xem nghĩa lí
  • Nghĩa phụ

    Danh từ (Từ cũ) cha nuôi.
  • Nghĩa quân

    Danh từ quân đội được tổ chức nên trong cuộc khởi nghĩa nghĩa quân Tây Sơn Đồng nghĩa : nghĩa binh
  • Nghĩa sĩ

    Danh từ (Từ cũ) người có nghĩa khí, dám hi sinh vì nghĩa lớn trung thần nghĩa sĩ chiêu tập nghĩa sĩ bốn phương
  • Nghĩa trang

    Danh từ (Trang trọng) nghĩa địa (Trang trọng) Phần đất trống chung dùng để chôn cất người chết nghĩa trang liệt sĩ
  • Nghĩa trọng tình thâm

    (Từ cũ) như tình sâu nghĩa nặng .
  • Nghĩa tình

    Danh từ như tình nghĩa \"Mình đi, mình lại nhớ mình, Nguồn bao nhiêu nước, nghĩa tình bấy nhiêu.\" (THữu; 39)
  • Nghĩa tử là nghĩa tận

    con người đối với nhau có gì thì đến lúc chết cũng là hết (nên bỏ qua mọi khó khăn, trở ngại, kể cả hiềm khích để...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top