- Từ điển Việt - Việt
Nghĩ
Mục lục |
Động từ
vận dụng trí tuệ vào những gì đã nhận biết được, rút ra nhận thức mới để có ý kiến, sự phán đoán, thái độ
- nghĩ cách đối phó
- ăn có nhai, nói có nghĩ (tng)
nhớ đến, tưởng đến
- nghĩ tới tương lai
- nghĩ về cha mẹ
cho là, cho rằng (sau khi đã nghĩ)
- mình vẫn nghĩ là anh ấy sẽ đến
- nghĩ là thuận lợi, ai ngờ
Xem thêm các từ khác
-
Nghẹn
Động từ: bị tắc trong cổ họng, (cây) ngừng phát triển, không lớn lên được vì điều kiện... -
Nghẹo
Động từ: (khẩu ngữ), xem ngoẹo -
Nghẻo
Động từ: (khẩu ngữ), xem ngoẻo -
Nghẽn
Động từ: tắc lại, không thông (thường nói về đường sá, đường truyền), cây đổ làm nghẽn... -
Nghề
Danh từ: công việc chuyên làm theo sự phân công lao động của xã hội (thường phải do rèn luyện,... -
Nghề ngỗng
Danh từ: (khẩu ngữ) như nghề nghiệp (hàm ý chê bai), chẳng có nghề ngỗng gì -
Nghền nghệt
Tính từ: (khẩu ngữ) hơi nghệt ra, do xúc động mạnh, hoặc do bị cuốn hút vào một điều gì... -
Nghể
Danh từ: tên gọi chung một số loài cây thân cỏ cùng họ với rau răm, thân có đốt rỗng, lá... -
Nghển
Động từ: vươn cao cổ lên, nghển đầu nhìn qua tường rào, nghển cổ nhìn, Đồng nghĩa : nghểnh -
Nghểnh
Động từ: (khẩu ngữ) như nghển, nghểnh cổ, nghểnh đầu -
Nghễnh ngãng
Tính từ: bị điếc nhẹ, tai nghe lúc rõ lúc không, tai nghễnh ngãng, nghe câu được câu chăng,... -
Nghệ
Danh từ: cây trồng cùng họ với gừng, củ có thịt màu vàng, thường dùng để làm gia vị, đỏ... -
Nghệch
Tính từ: (khẩu ngữ) (mặt) đờ ra, trông có vẻ khờ dại, mặt nghệch ra, không hiểu gì, Đồng... -
Nghệt
Tính từ: (khẩu ngữ) (mặt) đờ ra, ngây ra như không còn cảm giác gì, mặt nghệt ra, chẳng hiểu... -
Nghỉ
Động từ: tạm ngừng một hoạt động nào đó, thôi, không tiếp tục công việc nghề nghiệp,... -
Nghỉ ngơi
Động từ: nghỉ để hồi phục sức khoẻ (nói khái quát), nghỉ ngơi cho lại sức, ăn uống, nghỉ... -
Nghị trường
Danh từ: nơi hội họp của nghị viện, cuộc đấu trí trong nghị trường -
Nghị án
Động từ: (toà án) thảo luận riêng để quyết định hình thức xử lí về một vụ án, nói... -
Ngoay ngoảy
Động từ: (phương ngữ), xem nguây nguẩy -
Ngon ngọt
Tính từ: (lời lẽ) khéo léo, ngọt ngào, dễ làm xiêu lòng, dỗ dành ngon ngọt, Đồng nghĩa : ngọt...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.