Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nghĩa tử là nghĩa tận

con người đối với nhau có gì thì đến lúc chết cũng là hết (nên bỏ qua mọi khó khăn, trở ngại, kể cả hiềm khích để thể hiện tình cảm lần cuối cùng như phúng viếng, đưa tang, v.v.).

Xem thêm các từ khác

  • Nghĩa vụ

    Danh từ việc bắt buộc phải làm đối với xã hội, đối với người khác mà pháp luật hay đạo đức quy định thực hiện...
  • Nghĩa vụ quân sự

    Danh từ nghĩa vụ của công dân tham gia lực lượng vũ trang đi nghĩa vụ quân sự trúng tuyển nghĩa vụ quân sự
  • Nghĩa đen

    Danh từ nghĩa của từ ngữ được coi là có trước những nghĩa khác về mặt logic hay về mặt lịch sử; phân biệt với nghĩa...
  • Nghĩa địa

    Danh từ khu đất chung dùng làm nơi chôn người chết. Đồng nghĩa : nghĩa trang, tha ma
  • Nghẹn cứng

    Động từ nghẹn ứ lại, không sao nói được, nuốt được miếng cơm nghẹn cứng trong cổ họng
  • Nghẹn ngào

    Động từ nghẹn lời, không nói được vì quá xúc động giọng nghẹn ngào xúc động
  • Nghẹn đòng

    Động từ (hiện tượng lúa) không trỗ được vì thiếu nước hoặc dinh dưỡng.
  • Nghẹn ứ

    Động từ nghẹn ngào đến mức như ứ lại, không thể thoát ra được cổ họng nghẹn ứ lại vì uất ức
  • Nghẹt

    bị vướng, tắc, không thông, vì chặt quá, sít quá mũi bị nghẹt, rất khó thở cửa bị nghẹt, không đóng được
  • Nghẹt thở

    Tính từ (Khẩu ngữ) ở trong tình trạng khó thở; thường dùng để ví tình cảnh sống bị o ép, gò bó đến mức mất hết...
  • Nghếch

    Động từ đưa (thường là vật có điểm đầu) hơi chếch lên cao đầu hơi nghếch lên nghếch nòng súng lên cao Đồng nghĩa...
  • Nghề nghiệp

    Danh từ nghề (nói khái quát) có lòng say mê nghề nghiệp đạo đức nghề nghiệp
  • Nghề tự do

    Danh từ các nghề làm tư, không chịu sự quản lí của ai hay tổ chức, cơ quan nào, nói chung làm nghề tự do
  • Nghề đời

    Danh từ (Từ cũ, Khẩu ngữ) như thói đời nghề đời trâu buộc ghét trâu ăn
  • Nghề đời nó thế

    (Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị ý khẳng định điều sắp nêu ra chẳng qua cũng là việc thường thấy, thường gặp ở đời...
  • Nghềnh nghệch

    Tính từ (vẻ mặt) hơi dại, hơi nghệch ra mặt lúc nào cũng nghềnh nghệch
  • Nghể răm

    Danh từ nghể có lá thường dùng để tắm ghẻ.
  • Nghễu nghện

    Tính từ có dáng vẻ hoặc ở vị trí cao, trông như vượt lên trên những gì ở xung quanh ngồi nghễu nghện trên lưng trâu
  • Nghệ nhân

    Danh từ người chuyên nghề biểu diễn một bộ môn nghệ thuật hoặc chuyên làm một nghề thủ công mĩ nghệ, có tài nghệ...
  • Nghệ sĩ

    Danh từ người chuyên hoạt động (sáng tác hoặc biểu diễn) trong một bộ môn nghệ thuật nghệ sĩ nhiếp ảnh tâm hồn nghệ...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top