Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nghỉ chân

Động từ

(trên đường đi) tạm dừng chân để nghỉ cho đỡ mỏi, đỡ mệt
vào quán ngồi nghỉ chân

Xem thêm các từ khác

  • Nghỉ dưỡng

    Động từ nghỉ ngơi để dưỡng sức nhu cầu nghỉ dưỡng khu du lịch nghỉ dưỡng
  • Nghỉ hè

    Động từ (học sinh) nghỉ vào mùa hè, trong một thời gian nhất định, sau khi kết thúc một năm học kì nghỉ hè
  • Nghỉ mát

    Động từ nghỉ để dưỡng sức ở nơi có không gian và khí hậu thoáng mát đi nghỉ mát lên Đà Lạt nghỉ mát
  • Nghỉ phép

    Động từ nghỉ hằng năm trong một thời gian nhất định, theo quy định chung của nhà nước đối với người lao động xin...
  • Nghỉ tay

    Động từ (Khẩu ngữ) tạm ngừng công việc chân tay để nghỉ cho khỏi mệt nghỉ tay uống chén nước
  • Nghỉ việc

    Động từ nghỉ hẳn hoặc nghỉ một thời gian dài, không tiếp tục công việc hoặc nghề nghiệp đang làm xin nghỉ việc cho...
  • Nghỉm

    Phụ từ (Khẩu ngữ) đến mức hoàn toàn không còn thấy dấu vết gì nữa chìm nghỉm tiếng đại bác bỗng dưng tắt nghỉm
  • Nghị luận

    Động từ bàn và đánh giá cho thật rõ về một vấn đề nào đó nghị luận về chính trị văn nghị luận
  • Nghị lực

    Danh từ sức mạnh tinh thần tạo cho con người sự kiên quyết trong hành động, không lùi bước trước khó khăn, thử thách...
  • Nghị quyết

    Danh từ quyết định đã được chính thức thông qua ở hội nghị, sau khi vấn đề đã được tập thể thảo luận dự thảo...
  • Nghị sĩ

    Danh từ người được bầu vào nghị viện (hay quốc hội ở một số nước dân chủ) nghị sĩ quốc hội nghị sĩ của đảng...
  • Nghị sự

    Động từ bàn bạc, thảo luận ở hội nghị những vấn đề có tính chất thời sự chương trình nghị sự
  • Nghị viện

    Danh từ cơ quan lập pháp ở nước dân chủ, toàn bộ hay một bộ phận được thành lập trên nguyên tắc bầu cử đại biểu...
  • Nghị định

    Danh từ văn bản do cơ quan nhà nước cấp cao ban hành, quy định chi tiết thi hành luật hoặc những vấn đề hết sức cần...
  • Nghị định thư

    Danh từ điều ước do hai hay nhiều nước kí kết, thường là để cụ thể hoá những vấn đề đã được quy định trong...
  • Nghịch

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (trẻ con) chơi đùa những trò không nên hoặc không được phép vì có thể gây hại 2 Tính từ 2.1...
  • Nghịch biến

    Tính từ (hàm) biến thiên ngược chiều với biến (giảm khi biến tăng, tăng khi biến giảm).
  • Nghịch cảnh

    Danh từ cảnh ngộ trắc trở, trái với lẽ thường nghịch cảnh trớ trêu trải qua nhiều nghịch cảnh
  • Nghịch lí

    Danh từ điều có vẻ ngược với logic thông thường, nhưng vẫn đúng hoặc khó bác bỏ một nghịch lí khó tin
  • Nghịch lý

    Danh từ xem nghịch lí
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top