Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nghiêm mật

Tính từ

hết sức nghiêm ngặt và chặt chẽ, không để có sơ hở nào
canh phòng nghiêm mật
Đồng nghĩa: cẩn mật

Xem thêm các từ khác

  • Nghiêm nghị

    Tính từ tỏ ra nghiêm với vẻ quả quyết, dứt khoát đôi mắt nghiêm nghị
  • Nghiêm ngắn

    Tính từ (Ít dùng) nghiêm chỉnh, đứng đắn (nói khái quát) ngồi nghiêm ngắn một con người nghiêm ngắn, đàng hoàng
  • Nghiêm ngặt

    Tính từ có yêu cầu chặt chẽ, gắt gao đối với những quy định đã đề ra canh phòng nghiêm ngặt giám sát nghiêm ngặt Đồng...
  • Nghiêm nhặt

    Tính từ (Từ cũ, Phương ngữ) xem nghiêm ngặt
  • Nghiêm phụ

    Danh từ (Từ cũ, Trang trọng) cha \"Nàng từ dời gót tới nơi, Lạy mừng nghiêm phụ giãi bày khúc nhôi.\" (LNT) Đồng nghĩa :...
  • Nghiêm trang

    Tính từ (ăn mặc, cử chỉ, nói năng) hết sức đứng đắn, biểu thị thái độ tôn kính nét mặt nghiêm trang đi đứng nghiêm...
  • Nghiêm trị

    Động từ trừng trị nghiêm khắc theo pháp luật nghiêm trị kẻ bán nước buôn dân ai làm sai sẽ bị nghiêm trị
  • Nghiêm trọng

    Tính từ ở trong tình trạng xấu đến mức trầm trọng, có nguy cơ dẫn đến những hậu quả hết sức tai hại hậu quả nghiêm...
  • Nghiêm túc

    Tính từ có ý thức coi trọng đúng mức những yêu cầu đối với mình, biểu hiện ở thái độ, hành động làm việc rất...
  • Nghiên

    Danh từ đồ dùng để mài mực hoặc son (khi viết chữ Hán) nghiên mực
  • Nghiên cứu

    Động từ xem xét, tìm hiểu kĩ để nắm vững vấn đề, giải quyết vấn đề hay để rút ra những hiểu biết mới nghiên...
  • Nghiên cứu khả thi

    nghiên cứu tính chất hay khả năng có thể thực hiện được dự án đang trong giai đoạn nghiên cứu khả thi
  • Nghiên cứu sinh

    Danh từ người đang được đào tạo theo chương trình trên đại học để thi lấy học vị tiến sĩ.
  • Nghiên cứu viên

    Danh từ người làm công tác nghiên cứu có trình độ nghiên cứu độc lập.
  • Nghiêng

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 có vị trí lệch so với chiều thẳng đứng hoặc so với mặt phẳng nằm ngang 1.2 lệch về một bên...
  • Nghiêng mình

    Động từ (Trang trọng) cúi đầu để tưởng nhớ hoặc để tỏ lòng kính phục nghiêng mình trước linh hồn các liệt sĩ nghiêng...
  • Nghiêng nghé

    Động từ (Khẩu ngữ) như nghiêng ngó .
  • Nghiêng ngó

    Động từ (Khẩu ngữ) nghiêng đầu bên nọ bên kia để ngó vào, nhìn vào nghiêng ngó mọi xó xỉnh Đồng nghĩa : nghiêng nghé,...
  • Nghiêng ngả

    Động từ như ngả nghiêng cây tre nghiêng ngả trước gió khủng hoảng tài chính làm nghiêng ngả nền kinh tế (b)
  • Nghiêng ngửa

    Tính từ bị nghiêng qua ngả lại; thường dùng để ví cảnh điêu đứng cây cối nghiêng ngửa vì gió bão bị nhiều phen nghiêng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top