Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nghiêng

Mục lục

Tính từ

có vị trí lệch so với chiều thẳng đứng hoặc so với mặt phẳng nằm ngang
chữ viết hơi nghiêng
bức tường bị nghiêng
mái ngói xô nghiêng
lệch về một bên so với hướng thẳng đứng, hướng chính diện
nằm nghiêng
đứng nghiêng người
nhìn nghiêng

Động từ

làm cho nghiêng về một bên
nghiêng đầu
nghiêng người tránh
nghiêng thùng chắt nước
hơi ngả về một phía
ưu thế nghiêng về đội chủ nhà

Xem thêm các từ khác

  • Nghiêng mình

    Động từ (Trang trọng) cúi đầu để tưởng nhớ hoặc để tỏ lòng kính phục nghiêng mình trước linh hồn các liệt sĩ nghiêng...
  • Nghiêng nghé

    Động từ (Khẩu ngữ) như nghiêng ngó .
  • Nghiêng ngó

    Động từ (Khẩu ngữ) nghiêng đầu bên nọ bên kia để ngó vào, nhìn vào nghiêng ngó mọi xó xỉnh Đồng nghĩa : nghiêng nghé,...
  • Nghiêng ngả

    Động từ như ngả nghiêng cây tre nghiêng ngả trước gió khủng hoảng tài chính làm nghiêng ngả nền kinh tế (b)
  • Nghiêng ngửa

    Tính từ bị nghiêng qua ngả lại; thường dùng để ví cảnh điêu đứng cây cối nghiêng ngửa vì gió bão bị nhiều phen nghiêng...
  • Nghiêng nước nghiêng thành

    (Từ cũ, Văn chương) ví sắc đẹp lộng lẫy của người phụ nữ có sức làm cho người ta say đắm mà để mất thành, mất...
  • Nghiêng thành

    Động từ (Từ cũ, Văn chương) như nghiêng nước nghiêng thành sắc đẹp nghiêng thành
  • Nghiến ngấu

    Tính từ như ngấu nghiến nhai nghiến ngấu đọc nghiến ngấu quyển truyện
  • Nghiền ngẫm

    Động từ suy nghĩ kĩ và lâu để tìm tòi, hiểu biết cho thấu đáo nghiền ngẫm bộ Kinh Dịch nghiền ngẫm từng câu từng...
  • Nghiễm nhiên

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (Ít dùng) thản nhiên như không trước sự việc nghiêm trọng 2 Phụ từ 2.1 (trở thành hoặc đạt được)...
  • Nghiệm số

    Danh từ nghiệm được biểu hiện bằng số. giá trị gán cho biến số của một đa thức thì làm cho đa thức triệt tiêu.
  • Nghiệm thu

    Động từ kiểm tra chất lượng, số lượng hàng hoá hoặc công trình để tiếp nhận nghiệm thu công trình để đưa vào sử...
  • Nghiệm đúng

    Động từ kiểm tra tính đúng đắn của vấn đề qua thực nghiệm phương pháp kiểm tra đã không còn nghiệm đúng
  • Nghiện hút

    Động từ nghiện ma tuý (nói khái quát) đối tượng nghiện hút tệ nạn nghiện hút ma tuý
  • Nghiện ngập

    Động từ nghiện (nói khái quát) nghiện ngập rượu chè
  • Nghiệp

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Khẩu ngữ, Ít dùng) nghề làm ăn, sinh sống 1.2 (Khẩu ngữ, Ít dùng) cơ nghiệp (nói tắt) 1.3 (Từ cũ,...
  • Nghiệp báo

    Danh từ như quả báo .
  • Nghiệp chướng

    Danh từ hậu quả phải gánh chịu ở kiếp này do tội ác ở kiếp trước gây ra, theo quan niệm của đạo Phật vướng vào...
  • Nghiệp dư

    Tính từ không chuyên nghiệp, không phải nghề nghiệp chính thức ca sĩ nghiệp dư thám tử nghiệp dư lối diễn còn rất nghiệp...
  • Nghiệp vụ

    Danh từ kĩ năng, biện pháp thực hiện công việc chuyên môn của một nghề nghiệp vụ điều tra bồi dưỡng nghiệp vụ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top