Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nghiêng ngả

Động từ

như ngả nghiêng
cây tre nghiêng ngả trước gió
khủng hoảng tài chính làm nghiêng ngả nền kinh tế (b)

Xem thêm các từ khác

  • Nghiêng ngửa

    Tính từ bị nghiêng qua ngả lại; thường dùng để ví cảnh điêu đứng cây cối nghiêng ngửa vì gió bão bị nhiều phen nghiêng...
  • Nghiêng nước nghiêng thành

    (Từ cũ, Văn chương) ví sắc đẹp lộng lẫy của người phụ nữ có sức làm cho người ta say đắm mà để mất thành, mất...
  • Nghiêng thành

    Động từ (Từ cũ, Văn chương) như nghiêng nước nghiêng thành sắc đẹp nghiêng thành
  • Nghiến ngấu

    Tính từ như ngấu nghiến nhai nghiến ngấu đọc nghiến ngấu quyển truyện
  • Nghiền ngẫm

    Động từ suy nghĩ kĩ và lâu để tìm tòi, hiểu biết cho thấu đáo nghiền ngẫm bộ Kinh Dịch nghiền ngẫm từng câu từng...
  • Nghiễm nhiên

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (Ít dùng) thản nhiên như không trước sự việc nghiêm trọng 2 Phụ từ 2.1 (trở thành hoặc đạt được)...
  • Nghiệm số

    Danh từ nghiệm được biểu hiện bằng số. giá trị gán cho biến số của một đa thức thì làm cho đa thức triệt tiêu.
  • Nghiệm thu

    Động từ kiểm tra chất lượng, số lượng hàng hoá hoặc công trình để tiếp nhận nghiệm thu công trình để đưa vào sử...
  • Nghiệm đúng

    Động từ kiểm tra tính đúng đắn của vấn đề qua thực nghiệm phương pháp kiểm tra đã không còn nghiệm đúng
  • Nghiện hút

    Động từ nghiện ma tuý (nói khái quát) đối tượng nghiện hút tệ nạn nghiện hút ma tuý
  • Nghiện ngập

    Động từ nghiện (nói khái quát) nghiện ngập rượu chè
  • Nghiệp

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Khẩu ngữ, Ít dùng) nghề làm ăn, sinh sống 1.2 (Khẩu ngữ, Ít dùng) cơ nghiệp (nói tắt) 1.3 (Từ cũ,...
  • Nghiệp báo

    Danh từ như quả báo .
  • Nghiệp chướng

    Danh từ hậu quả phải gánh chịu ở kiếp này do tội ác ở kiếp trước gây ra, theo quan niệm của đạo Phật vướng vào...
  • Nghiệp dư

    Tính từ không chuyên nghiệp, không phải nghề nghiệp chính thức ca sĩ nghiệp dư thám tử nghiệp dư lối diễn còn rất nghiệp...
  • Nghiệp vụ

    Danh từ kĩ năng, biện pháp thực hiện công việc chuyên môn của một nghề nghiệp vụ điều tra bồi dưỡng nghiệp vụ
  • Nghiệp đoàn

    Danh từ tổ chức của những người cùng nghề nghiệp, để bảo vệ quyền lợi chung nghiệp đoàn nhiếp ảnh
  • Nghiệt ngã

    Tính từ khắt khe đến mức gắt gao, khó chịu đựng nổi khí hậu thật nghiệt ngã số phận nghiệt ngã
  • Nghèn nghẹn

    Động từ hơi bị nghẹn, bị tắc trong cổ họng (thường do xúc động mạnh) cổ thấy nghèn nghẹn giọng nghèn nghẹn, sắp...
  • Nghèn nghẹt

    Tính từ hơi nghẹt vì chặt quá, sít quá cảm thấy nghèn nghẹt trong lồng ngực
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top