- Từ điển Việt - Việt
Nghiễm nhiên
Mục lục |
Tính từ
(Ít dùng) thản nhiên như không trước sự việc nghiêm trọng
- nghiễm nhiên như không
- thái độ nghiễm nhiên trước cái chết
Phụ từ
(trở thành hoặc đạt được) một cách tự nhiên, như từ đâu đưa đến, không hề mất công sức
- thành công không phải nghiễm nhiên mà được
- trúng xổ số, anh ta nghiễm nhiên trở thành triệu phú
Xem thêm các từ khác
-
Nghiệm số
Danh từ nghiệm được biểu hiện bằng số. giá trị gán cho biến số của một đa thức thì làm cho đa thức triệt tiêu. -
Nghiệm thu
Động từ kiểm tra chất lượng, số lượng hàng hoá hoặc công trình để tiếp nhận nghiệm thu công trình để đưa vào sử... -
Nghiệm đúng
Động từ kiểm tra tính đúng đắn của vấn đề qua thực nghiệm phương pháp kiểm tra đã không còn nghiệm đúng -
Nghiện hút
Động từ nghiện ma tuý (nói khái quát) đối tượng nghiện hút tệ nạn nghiện hút ma tuý -
Nghiện ngập
Động từ nghiện (nói khái quát) nghiện ngập rượu chè -
Nghiệp
Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Khẩu ngữ, Ít dùng) nghề làm ăn, sinh sống 1.2 (Khẩu ngữ, Ít dùng) cơ nghiệp (nói tắt) 1.3 (Từ cũ,... -
Nghiệp báo
Danh từ như quả báo . -
Nghiệp chướng
Danh từ hậu quả phải gánh chịu ở kiếp này do tội ác ở kiếp trước gây ra, theo quan niệm của đạo Phật vướng vào... -
Nghiệp dư
Tính từ không chuyên nghiệp, không phải nghề nghiệp chính thức ca sĩ nghiệp dư thám tử nghiệp dư lối diễn còn rất nghiệp... -
Nghiệp vụ
Danh từ kĩ năng, biện pháp thực hiện công việc chuyên môn của một nghề nghiệp vụ điều tra bồi dưỡng nghiệp vụ -
Nghiệp đoàn
Danh từ tổ chức của những người cùng nghề nghiệp, để bảo vệ quyền lợi chung nghiệp đoàn nhiếp ảnh -
Nghiệt ngã
Tính từ khắt khe đến mức gắt gao, khó chịu đựng nổi khí hậu thật nghiệt ngã số phận nghiệt ngã -
Nghèn nghẹn
Động từ hơi bị nghẹn, bị tắc trong cổ họng (thường do xúc động mạnh) cổ thấy nghèn nghẹn giọng nghèn nghẹn, sắp... -
Nghèn nghẹt
Tính từ hơi nghẹt vì chặt quá, sít quá cảm thấy nghèn nghẹt trong lồng ngực -
Nghèo
Tính từ có rất ít tiền của, không đủ để đáp ứng những yêu cầu tối thiểu của đời sống vật chất người nghèo... -
Nghèo hèn
Tính từ nghèo và ở địa vị xã hội thấp kém (nói khái quát) số kiếp nghèo hèn Trái nghĩa : giàu sang -
Nghèo khó
Tính từ nghèo và thiếu thốn đủ thứ (nói khái quát) cảnh nhà nghèo khó Đồng nghĩa : nghèo túng Trái nghĩa : giàu có -
Nghèo nàn
Tính từ nghèo và thiếu thốn nhiều mặt (nói khái quát) gia cảnh nghèo nàn nền kinh tế còn nghèo nàn lạc hậu Trái nghĩa... -
Nghèo rớt
Tính từ (Khẩu ngữ) như nghèo rớt mùng tơi nhà hắn nghèo rớt -
Nghèo rớt mùng tơi
(Khẩu ngữ) nghèo đến cùng cực. Đồng nghĩa : nghèo rớt, nghèo rớt mồng tơi
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.