Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nghiệm

Mục lục

Động từ

ngẫm thấy, suy xét ra điều nào đó là đúng qua kinh nghiệm thực tế
điều đó càng nghiệm càng thấy đúng
nghiệm ra rằng

Danh từ

giá trị hoặc hệ thống giá trị mà khi thay vào ẩn hoặc các ẩn thì làm cho một phương trình, bất phương trình, hoặc hệ phương trình, hệ bất phương trình trở thành những đẳng thức hoặc bất đẳng thức
tìm nghiệm của phương trình
phương trình có hai nghiệm
hình thoả mãn các yêu cầu đề ra trong bài toán dựng hình.

Tính từ

(Khẩu ngữ) hiệu nghiệm hoặc linh nghiệm (nói tắt)
phép màu rất nghiệm

Xem thêm các từ khác

  • Nghiện

    Động từ: ham thích đến mức thành thói quen khó bỏ, (khẩu ngữ) nghiện ma tuý (nói tắt), nghiện...
  • Nghèo khổ

    Tính từ: nghèo đến mức khổ cực (nói khái quát), cuộc sống nghèo khổ, "mấy ai hay nghĩ việc...
  • Nghé

    Danh từ: trâu con, Động từ: nghiêng mắt nhìn, không nhìn thẳng, cưa...
  • Nghén

    trạng thái của người mới có thai, thường có những biểu hiện như buồn nôn, mệt mỏi, v.v. (nói khái quát).
  • Nghê

    Danh từ: con vật tưởng tượng, đầu giống đầu sư tử, thân có vảy, thường tạc hình trên...
  • Nghĩ

    Động từ: vận dụng trí tuệ vào những gì đã nhận biết được, rút ra nhận thức mới để...
  • Nghẹn

    Động từ: bị tắc trong cổ họng, (cây) ngừng phát triển, không lớn lên được vì điều kiện...
  • Nghẹo

    Động từ: (khẩu ngữ), xem ngoẹo
  • Nghẻo

    Động từ: (khẩu ngữ), xem ngoẻo
  • Nghẽn

    Động từ: tắc lại, không thông (thường nói về đường sá, đường truyền), cây đổ làm nghẽn...
  • Nghề

    Danh từ: công việc chuyên làm theo sự phân công lao động của xã hội (thường phải do rèn luyện,...
  • Nghề ngỗng

    Danh từ: (khẩu ngữ) như nghề nghiệp (hàm ý chê bai), chẳng có nghề ngỗng gì
  • Nghền nghệt

    Tính từ: (khẩu ngữ) hơi nghệt ra, do xúc động mạnh, hoặc do bị cuốn hút vào một điều gì...
  • Nghể

    Danh từ: tên gọi chung một số loài cây thân cỏ cùng họ với rau răm, thân có đốt rỗng, lá...
  • Nghển

    Động từ: vươn cao cổ lên, nghển đầu nhìn qua tường rào, nghển cổ nhìn, Đồng nghĩa : nghểnh
  • Nghểnh

    Động từ: (khẩu ngữ) như nghển, nghểnh cổ, nghểnh đầu
  • Nghễnh ngãng

    Tính từ: bị điếc nhẹ, tai nghe lúc rõ lúc không, tai nghễnh ngãng, nghe câu được câu chăng,...
  • Nghệ

    Danh từ: cây trồng cùng họ với gừng, củ có thịt màu vàng, thường dùng để làm gia vị, đỏ...
  • Nghệch

    Tính từ: (khẩu ngữ) (mặt) đờ ra, trông có vẻ khờ dại, mặt nghệch ra, không hiểu gì, Đồng...
  • Nghệt

    Tính từ: (khẩu ngữ) (mặt) đờ ra, ngây ra như không còn cảm giác gì, mặt nghệt ra, chẳng hiểu...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top