Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nghiệm đúng

Động từ

kiểm tra tính đúng đắn của vấn đề qua thực nghiệm
phương pháp kiểm tra đã không còn nghiệm đúng

Xem thêm các từ khác

  • Nghiện hút

    Động từ nghiện ma tuý (nói khái quát) đối tượng nghiện hút tệ nạn nghiện hút ma tuý
  • Nghiện ngập

    Động từ nghiện (nói khái quát) nghiện ngập rượu chè
  • Nghiệp

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Khẩu ngữ, Ít dùng) nghề làm ăn, sinh sống 1.2 (Khẩu ngữ, Ít dùng) cơ nghiệp (nói tắt) 1.3 (Từ cũ,...
  • Nghiệp báo

    Danh từ như quả báo .
  • Nghiệp chướng

    Danh từ hậu quả phải gánh chịu ở kiếp này do tội ác ở kiếp trước gây ra, theo quan niệm của đạo Phật vướng vào...
  • Nghiệp dư

    Tính từ không chuyên nghiệp, không phải nghề nghiệp chính thức ca sĩ nghiệp dư thám tử nghiệp dư lối diễn còn rất nghiệp...
  • Nghiệp vụ

    Danh từ kĩ năng, biện pháp thực hiện công việc chuyên môn của một nghề nghiệp vụ điều tra bồi dưỡng nghiệp vụ
  • Nghiệp đoàn

    Danh từ tổ chức của những người cùng nghề nghiệp, để bảo vệ quyền lợi chung nghiệp đoàn nhiếp ảnh
  • Nghiệt ngã

    Tính từ khắt khe đến mức gắt gao, khó chịu đựng nổi khí hậu thật nghiệt ngã số phận nghiệt ngã
  • Nghèn nghẹn

    Động từ hơi bị nghẹn, bị tắc trong cổ họng (thường do xúc động mạnh) cổ thấy nghèn nghẹn giọng nghèn nghẹn, sắp...
  • Nghèn nghẹt

    Tính từ hơi nghẹt vì chặt quá, sít quá cảm thấy nghèn nghẹt trong lồng ngực
  • Nghèo

    Tính từ có rất ít tiền của, không đủ để đáp ứng những yêu cầu tối thiểu của đời sống vật chất người nghèo...
  • Nghèo hèn

    Tính từ nghèo và ở địa vị xã hội thấp kém (nói khái quát) số kiếp nghèo hèn Trái nghĩa : giàu sang
  • Nghèo khó

    Tính từ nghèo và thiếu thốn đủ thứ (nói khái quát) cảnh nhà nghèo khó Đồng nghĩa : nghèo túng Trái nghĩa : giàu có
  • Nghèo nàn

    Tính từ nghèo và thiếu thốn nhiều mặt (nói khái quát) gia cảnh nghèo nàn nền kinh tế còn nghèo nàn lạc hậu Trái nghĩa...
  • Nghèo rớt

    Tính từ (Khẩu ngữ) như nghèo rớt mùng tơi nhà hắn nghèo rớt
  • Nghèo rớt mùng tơi

    (Khẩu ngữ) nghèo đến cùng cực. Đồng nghĩa : nghèo rớt, nghèo rớt mồng tơi
  • Nghèo rớt mồng tơi

    xem nghèo rớt mùng tơi
  • Nghèo túng

    Tính từ nghèo và luôn trong cảnh túng thiếu (nói khái quát) cảnh nhà nghèo túng Đồng nghĩa : nghèo khó
  • Nghèo xác

    Tính từ như nghèo xác xơ .
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top