Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nghiệp đoàn

Danh từ

tổ chức của những người cùng nghề nghiệp, để bảo vệ quyền lợi chung
nghiệp đoàn nhiếp ảnh

Xem thêm các từ khác

  • Nghiệt ngã

    Tính từ khắt khe đến mức gắt gao, khó chịu đựng nổi khí hậu thật nghiệt ngã số phận nghiệt ngã
  • Nghèn nghẹn

    Động từ hơi bị nghẹn, bị tắc trong cổ họng (thường do xúc động mạnh) cổ thấy nghèn nghẹn giọng nghèn nghẹn, sắp...
  • Nghèn nghẹt

    Tính từ hơi nghẹt vì chặt quá, sít quá cảm thấy nghèn nghẹt trong lồng ngực
  • Nghèo

    Tính từ có rất ít tiền của, không đủ để đáp ứng những yêu cầu tối thiểu của đời sống vật chất người nghèo...
  • Nghèo hèn

    Tính từ nghèo và ở địa vị xã hội thấp kém (nói khái quát) số kiếp nghèo hèn Trái nghĩa : giàu sang
  • Nghèo khó

    Tính từ nghèo và thiếu thốn đủ thứ (nói khái quát) cảnh nhà nghèo khó Đồng nghĩa : nghèo túng Trái nghĩa : giàu có
  • Nghèo nàn

    Tính từ nghèo và thiếu thốn nhiều mặt (nói khái quát) gia cảnh nghèo nàn nền kinh tế còn nghèo nàn lạc hậu Trái nghĩa...
  • Nghèo rớt

    Tính từ (Khẩu ngữ) như nghèo rớt mùng tơi nhà hắn nghèo rớt
  • Nghèo rớt mùng tơi

    (Khẩu ngữ) nghèo đến cùng cực. Đồng nghĩa : nghèo rớt, nghèo rớt mồng tơi
  • Nghèo rớt mồng tơi

    xem nghèo rớt mùng tơi
  • Nghèo túng

    Tính từ nghèo và luôn trong cảnh túng thiếu (nói khái quát) cảnh nhà nghèo túng Đồng nghĩa : nghèo khó
  • Nghèo xác

    Tính từ như nghèo xác xơ .
  • Nghèo xác nghèo xơ

    Tính từ như nghèo xác xơ (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Nghèo xác xơ

    Tính từ nghèo đến mức chẳng có thứ gì là đáng kể, trông xơ xác, thảm hại nhà nghèo xác xơ Đồng nghĩa : nghèo xác,...
  • Nghèo xơ nghèo xác

    Tính từ như nghèo xác nghèo xơ .
  • Nghèo đói

    Tính từ nghèo đến mức không có cái ăn (nói khái quát) sống trong cảnh nghèo đói Đồng nghĩa : đói nghèo
  • Nghênh

    Động từ đưa cao lên (đầu hay bộ phận của đầu) và hướng về phía cần chú ý con trâu nghênh nghênh cặp sừng nghênh...
  • Nghênh chiến

    Động từ đón đánh trực diện, mặt đối mặt sẵn sàng nghênh chiến với địch
  • Nghênh ngang

    Tính từ (ở tư thế) choán nhiều chỗ, bất chấp trật tự, quy định chung, gây trở ngại cho việc đi lại xe cộ để nghênh...
  • Nghênh ngáo

    Tính từ vênh váo, nghênh ngang bộ dạng nghênh ngáo mặt nghênh ngáo
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top