Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ngoé

Danh từ

(Phương ngữ) nhái nhỏ, thường sống ở bờ ruộng, trong bãi cỏ
giết người như ngoé (kng; giết một cách dã man, không ghê tay)

Xem thêm các từ khác

  • Ngoạc

    Động từ: (khẩu ngữ) như ngoác (nhưng thường hàm ý chê), ngoạc mồm ra khóc
  • Ngoại

    Tính từ: thuộc về nước ngoài, do nước ngoài sản xuất; phân biệt với nội, hoặc d thuộc...
  • Ngoại khoá

    Danh từ: môn học hoặc hoạt động giáo dục ngoài giờ, ngoài chương trình chính thức; phân biệt...
  • Ngoại lệ

    Danh từ: cái nằm ngoài cái chung, ngoài những cái thông thường, trường hợp ngoại lệ, quy tắc...
  • Ngoại trừ

    Động từ: trừ ra, không kể, tất cả, không ngoại trừ một ai
  • Ngoại tỉnh

    Danh từ: khu vực bên ngoài một tỉnh hoặc một thành phố (đang được nói đến); phân biệt với...
  • Ngoải

    (phương ngữ, khẩu ngữ) ngoài ấy, ở ngoải, con ở đây, dì ra ngoải một chút!
  • Ngoảy

    Động từ: (từ cũ, hoặc ph), xem nguẩy
  • Ngoắc

    Động từ: (khẩu ngữ) móc, mắc, ngoắc ngón tay giao hẹn, ngoắc khẩu súng lên tường, Đồng...
  • Ngoặc

    Danh từ: ngoặc đơn, ngoặc kép, hoặc ngoặc vuông (nói tắt), Động từ:...
  • Ngoặt

    Động từ: chuyển đột ngột sang hướng khác, rẽ ngoặt về bên phải, bẻ ngoặt tay lái, khúc...
  • Ngoặt ngoẹo

    Tính từ: mềm, yếu, không đứng thẳng được, thân cây ngoặt ngoẹo
  • Ngoẹo

    Động từ: (đầu, cổ) nghiêng hẳn về một bên, (phương ngữ) quẹo, ngoẹo đầu về một bên,...
  • Ngoẻo

    Động từ: (Ít dùng) như ngoẹo, (thông tục) chết (hàm ý coi khinh), ngoẻo đầu xuống vai chị...
  • Nguyên tắc

    Danh từ: điều cơ bản định ra, nhất thiết phải tuân theo, nguyên tắc sống, làm việc có nguyên...
  • Nguyền

    Động từ: (văn chương), (ng2), lời nguyền, "Đã nguyền hai chữ 'đồng tâm', trăm năm thề chẳng...
  • Nguyện

    Động từ: tự nhủ, tự cam kết sẽ làm đúng như vậy (nói về điều mà cho là thiêng liêng,...
  • Nguệch ngoạc

    Tính từ: (nét viết hoặc vẽ) xiên xẹo, méo mó, do chưa thạo hoặc do vội vàng, cẩu thả, nét...
  • Nguội

    Tính từ: không còn nóng nữa, trở thành có nhiệt độ bình thường, Danh...
  • Nguỵ

    nguỵ quyền hoặc nguỵ quân (nói tắt), lính nguỵ, sĩ quan nguỵ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top