- Từ điển Việt - Việt
Ngoại động
Tính từ
(động từ) đòi hỏi phải có bổ ngữ đối tượng trực tiếp để cho nghĩa được đầy đủ; phân biệt với nội động
- 'đánh, đọc là những động từ ngoại động
Xem thêm các từ khác
-
Ngoạm
Mục lục 1 Động từ 1.1 cắn hoặc giữ miếng to bằng cách mở rộng miệng 2 Danh từ 2.1 (Khẩu ngữ) gàu ngoạm (nói tắt)... -
Ngoạn cảnh
Động từ (Kiểu cách) ngắm xem phong cảnh ngoạn cảnh Hồ Tây -
Ngoạn mục
Tính từ đẹp, trông thích mắt cú sút ngoạn mục phong cảnh rất ngoạn mục -
Ngoảnh
Động từ quay mặt về một phía nào đó ngoảnh mặt đi, không nhìn ngoảnh đầu nhìn lại -
Ngoảnh đi ngoảnh lại
(Khẩu ngữ) tả khoảng thời gian trôi đi rất nhanh (tựa như chỉ kịp ngoảnh đầu đi rồi ngoảnh lại) mới đấy mà ngoảnh... -
Ngoắc ngoải
Động từ (Ít dùng) xem ngắc ngoải -
Ngoắc ngoặc
Động từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như móc ngoặc thủ kho ngoắc ngoặc với con buôn -
Ngoắt
Mục lục 1 Động từ 1.1 (Phương ngữ, Khẩu ngữ) vẫy 2 Động từ 2.1 như ngoặt Động từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) vẫy con... -
Ngoắt ngoéo
Tính từ (đường đi) uốn lượn, quanh co nhiều đường đi ngoắt ngoéo Đồng nghĩa : lắt léo, ngoằn ngoèo, ngòng ngoèo (Khẩu... -
Ngoằn ngoèo
Tính từ từ gợi tả dáng vẻ cong queo uốn lượn theo nhiều hướng khác nhau con đường ngoằn ngoèo chữ viết ngoằn ngoèo... -
Ngoặc kép
Danh từ dấu \" \" dùng làm dấu câu để chỉ ranh giới của một lời nói được thuật lại trực tiếp hoặc của một từ... -
Ngoặc tay
Động từ (Khẩu ngữ) (hai người) ngoắc ngón tay trỏ hoặc ngón tay út vào với nhau, coi là làm dấu hiệu đã đồng ý cùng... -
Ngoặc vuông
Danh từ dấu ( ), có giá trị như ngoặc đơn. -
Ngoặc đơn
Danh từ dấu ( ) dùng làm dấu câu để chỉ ranh giới của thành phần chêm vào trong câu, có tác dụng như nói thêm vào hoặc... -
Ngu
Tính từ rất kém về trí lực, không hiểu biết gì về cả những điều ai cũng hiểu, cũng biết đồ ngu! (tiếng mắng) \"Rồng... -
Ngu dân
Động từ (Từ cũ) kìm hãm dân chúng trong vòng ngu dốt, tối tăm để dễ bề cai trị chính sách ngu dân -
Ngu dại
Tính từ vừa ngu vừa dại (nói khái quát) đầu óc ngu dại Đồng nghĩa : đần dại -
Ngu dốt
Tính từ ngu và dốt nát, không hiểu biết gì (nói khái quát) đầu óc ngu dốt -
Ngu muội
Tính từ ngu dốt, tối tăm, không hiểu biết gì đầu óc ngu muội Đồng nghĩa : ngu tối -
Ngu ngơ
Tính từ ngây ngô, khờ dại bộ mặt ngu ngơ hỏi một câu rất ngu ngơ Đồng nghĩa : ngơ ngơ, nghô nghê
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.