Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ngoại công

Danh từ

thuật rèn luyện khả năng chịu đựng của gân cốt, da thịt; phân biệt với nội công.

Xem thêm các từ khác

  • Ngoại cảm

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Ít dùng) bệnh do thời tiết tác động đột ngột đến cơ thể (nói khái quát; theo cách gọi của đông...
  • Ngoại cảnh

    Danh từ những điều kiện bên ngoài tác động đến đời sống của sinh vật (nói tổng quát) nhiều sinh vật phải biến đổi...
  • Ngoại cỡ

    Danh từ cỡ lớn hơn tất cả những cỡ thường có một đôi giày ngoại cỡ
  • Ngoại diên

    Danh từ tập hợp tất cả các đối tượng có các thuộc tính chung được phản ánh trong một khái niệm; phân biệt với nội...
  • Ngoại giao

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 hoạt động của một nước về mặt quan hệ quốc tế 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ) giao thiệp với người...
  • Ngoại giao đoàn

    Danh từ đoàn ngoại giao.
  • Ngoại hình

    Danh từ hình dáng bên ngoài của con người ngoại hình cân đối có ngoại hình đẹp
  • Ngoại hạng

    Danh từ hạng đặc biệt, trên tất cả các hạng xếp theo bình thường giải bóng đá ngoại hạng sản phẩm ngoại hạng Đồng...
  • Ngoại hối

    Danh từ chứng từ tín dụng và thanh toán thể hiện bằng ngoại tệ, dùng trong thanh toán quốc tế (nói khái quát) kinh doanh...
  • Ngoại khoa

    Danh từ xem khoa ngoại : bác sĩ ngoại khoa phương pháp chữa bệnh ngoại khoa
  • Ngoại kiều

    Danh từ người thuộc quốc tịch nước ngoài sinh sống ở một nước nào đó, trong quan hệ với nước ấy. Đồng nghĩa : kiều...
  • Ngoại lai

    Tính từ có sự ảnh hưởng hoặc lai tạp từ những yếu tố của nước ngoài yếu tố ngoại lai văn hoá ngoại lai từ ngoại...
  • Ngoại lực

    Danh từ lực tác động từ bên ngoài; phân biệt với nội lực bị ngoại lực tác động vào thu hút nguồn ngoại lực
  • Ngoại ngữ

    Danh từ tiếng nước ngoài học ngoại ngữ biết hai ngoại ngữ
  • Ngoại nhập

    Động từ xem nhập ngoại : hàng ngoại nhập
  • Ngoại phạm

    Động từ (người bị tình nghi trong một vụ án) ở ngoài mọi khả năng và điều kiện phạm tội bằng chứng ngoại phạm
  • Ngoại quốc

    Danh từ (Từ cũ) nước ngoài người ngoại quốc tiếng ngoại quốc
  • Ngoại sinh

    Tính từ được sinh ra từ bên ngoài bản thân sự vật; phân biệt với nội sinh yếu tố ngoại sinh những tác động ngoại...
  • Ngoại suy

    Động từ mở rộng các kết luận có được từ sự quan sát một hiện tượng sang những hiện tượng ngoài phạm vi đã được...
  • Ngoại thành

    Danh từ khu vực bao quanh bên ngoài thành phố, nhưng thuộc về thành phố về mặt hành chính; phân biệt với nội thành Đông...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top