Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ngoạn mục

Tính từ

đẹp, trông thích mắt
cú sút ngoạn mục
phong cảnh rất ngoạn mục

Xem thêm các từ khác

  • Ngoảnh

    Động từ quay mặt về một phía nào đó ngoảnh mặt đi, không nhìn ngoảnh đầu nhìn lại
  • Ngoảnh đi ngoảnh lại

    (Khẩu ngữ) tả khoảng thời gian trôi đi rất nhanh (tựa như chỉ kịp ngoảnh đầu đi rồi ngoảnh lại) mới đấy mà ngoảnh...
  • Ngoắc ngoải

    Động từ (Ít dùng) xem ngắc ngoải
  • Ngoắc ngoặc

    Động từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như móc ngoặc thủ kho ngoắc ngoặc với con buôn
  • Ngoắt

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Phương ngữ, Khẩu ngữ) vẫy 2 Động từ 2.1 như ngoặt Động từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) vẫy con...
  • Ngoắt ngoéo

    Tính từ (đường đi) uốn lượn, quanh co nhiều đường đi ngoắt ngoéo Đồng nghĩa : lắt léo, ngoằn ngoèo, ngòng ngoèo (Khẩu...
  • Ngoằn ngoèo

    Tính từ từ gợi tả dáng vẻ cong queo uốn lượn theo nhiều hướng khác nhau con đường ngoằn ngoèo chữ viết ngoằn ngoèo...
  • Ngoặc kép

    Danh từ dấu \" \" dùng làm dấu câu để chỉ ranh giới của một lời nói được thuật lại trực tiếp hoặc của một từ...
  • Ngoặc tay

    Động từ (Khẩu ngữ) (hai người) ngoắc ngón tay trỏ hoặc ngón tay út vào với nhau, coi là làm dấu hiệu đã đồng ý cùng...
  • Ngoặc vuông

    Danh từ dấu ( ), có giá trị như ngoặc đơn.
  • Ngoặc đơn

    Danh từ dấu ( ) dùng làm dấu câu để chỉ ranh giới của thành phần chêm vào trong câu, có tác dụng như nói thêm vào hoặc...
  • Ngu

    Tính từ rất kém về trí lực, không hiểu biết gì về cả những điều ai cũng hiểu, cũng biết đồ ngu! (tiếng mắng) \"Rồng...
  • Ngu dân

    Động từ (Từ cũ) kìm hãm dân chúng trong vòng ngu dốt, tối tăm để dễ bề cai trị chính sách ngu dân
  • Ngu dại

    Tính từ vừa ngu vừa dại (nói khái quát) đầu óc ngu dại Đồng nghĩa : đần dại
  • Ngu dốt

    Tính từ ngu và dốt nát, không hiểu biết gì (nói khái quát) đầu óc ngu dốt
  • Ngu muội

    Tính từ ngu dốt, tối tăm, không hiểu biết gì đầu óc ngu muội Đồng nghĩa : ngu tối
  • Ngu ngơ

    Tính từ ngây ngô, khờ dại bộ mặt ngu ngơ hỏi một câu rất ngu ngơ Đồng nghĩa : ngơ ngơ, nghô nghê
  • Ngu ngốc

    Tính từ rất ngốc (nói khái quát) cách xử sự thật ngu ngốc
  • Ngu si

    Tính từ rất ngu, hầu như chẳng biết gì đầu óc ngu si kẻ ngu si dốt nát Đồng nghĩa : đần độn
  • Ngu tối

    Tính từ như ngu muội đầu óc ngu tối
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top