Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ngoảnh

Động từ

quay mặt về một phía nào đó
ngoảnh mặt đi, không nhìn
ngoảnh đầu nhìn lại

Xem thêm các từ khác

  • Ngoảnh đi ngoảnh lại

    (Khẩu ngữ) tả khoảng thời gian trôi đi rất nhanh (tựa như chỉ kịp ngoảnh đầu đi rồi ngoảnh lại) mới đấy mà ngoảnh...
  • Ngoắc ngoải

    Động từ (Ít dùng) xem ngắc ngoải
  • Ngoắc ngoặc

    Động từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như móc ngoặc thủ kho ngoắc ngoặc với con buôn
  • Ngoắt

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Phương ngữ, Khẩu ngữ) vẫy 2 Động từ 2.1 như ngoặt Động từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) vẫy con...
  • Ngoắt ngoéo

    Tính từ (đường đi) uốn lượn, quanh co nhiều đường đi ngoắt ngoéo Đồng nghĩa : lắt léo, ngoằn ngoèo, ngòng ngoèo (Khẩu...
  • Ngoằn ngoèo

    Tính từ từ gợi tả dáng vẻ cong queo uốn lượn theo nhiều hướng khác nhau con đường ngoằn ngoèo chữ viết ngoằn ngoèo...
  • Ngoặc kép

    Danh từ dấu \" \" dùng làm dấu câu để chỉ ranh giới của một lời nói được thuật lại trực tiếp hoặc của một từ...
  • Ngoặc tay

    Động từ (Khẩu ngữ) (hai người) ngoắc ngón tay trỏ hoặc ngón tay út vào với nhau, coi là làm dấu hiệu đã đồng ý cùng...
  • Ngoặc vuông

    Danh từ dấu ( ), có giá trị như ngoặc đơn.
  • Ngoặc đơn

    Danh từ dấu ( ) dùng làm dấu câu để chỉ ranh giới của thành phần chêm vào trong câu, có tác dụng như nói thêm vào hoặc...
  • Ngu

    Tính từ rất kém về trí lực, không hiểu biết gì về cả những điều ai cũng hiểu, cũng biết đồ ngu! (tiếng mắng) \"Rồng...
  • Ngu dân

    Động từ (Từ cũ) kìm hãm dân chúng trong vòng ngu dốt, tối tăm để dễ bề cai trị chính sách ngu dân
  • Ngu dại

    Tính từ vừa ngu vừa dại (nói khái quát) đầu óc ngu dại Đồng nghĩa : đần dại
  • Ngu dốt

    Tính từ ngu và dốt nát, không hiểu biết gì (nói khái quát) đầu óc ngu dốt
  • Ngu muội

    Tính từ ngu dốt, tối tăm, không hiểu biết gì đầu óc ngu muội Đồng nghĩa : ngu tối
  • Ngu ngơ

    Tính từ ngây ngô, khờ dại bộ mặt ngu ngơ hỏi một câu rất ngu ngơ Đồng nghĩa : ngơ ngơ, nghô nghê
  • Ngu ngốc

    Tính từ rất ngốc (nói khái quát) cách xử sự thật ngu ngốc
  • Ngu si

    Tính từ rất ngu, hầu như chẳng biết gì đầu óc ngu si kẻ ngu si dốt nát Đồng nghĩa : đần độn
  • Ngu tối

    Tính từ như ngu muội đầu óc ngu tối
  • Ngu xuẩn

    Tính từ rất ngu, đến mức như không có một chút trí khôn nào làm điều ngu xuẩn ăn nói ngu xuẩn
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top