Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ngoảy

Động từ

(Từ cũ, hoặc ph)

xem nguẩy

Xem thêm các từ khác

  • Ngoắc

    Động từ: (khẩu ngữ) móc, mắc, ngoắc ngón tay giao hẹn, ngoắc khẩu súng lên tường, Đồng...
  • Ngoặc

    Danh từ: ngoặc đơn, ngoặc kép, hoặc ngoặc vuông (nói tắt), Động từ:...
  • Ngoặt

    Động từ: chuyển đột ngột sang hướng khác, rẽ ngoặt về bên phải, bẻ ngoặt tay lái, khúc...
  • Ngoặt ngoẹo

    Tính từ: mềm, yếu, không đứng thẳng được, thân cây ngoặt ngoẹo
  • Ngoẹo

    Động từ: (đầu, cổ) nghiêng hẳn về một bên, (phương ngữ) quẹo, ngoẹo đầu về một bên,...
  • Ngoẻo

    Động từ: (Ít dùng) như ngoẹo, (thông tục) chết (hàm ý coi khinh), ngoẻo đầu xuống vai chị...
  • Nguyên tắc

    Danh từ: điều cơ bản định ra, nhất thiết phải tuân theo, nguyên tắc sống, làm việc có nguyên...
  • Nguyền

    Động từ: (văn chương), (ng2), lời nguyền, "Đã nguyền hai chữ 'đồng tâm', trăm năm thề chẳng...
  • Nguyện

    Động từ: tự nhủ, tự cam kết sẽ làm đúng như vậy (nói về điều mà cho là thiêng liêng,...
  • Nguệch ngoạc

    Tính từ: (nét viết hoặc vẽ) xiên xẹo, méo mó, do chưa thạo hoặc do vội vàng, cẩu thả, nét...
  • Nguội

    Tính từ: không còn nóng nữa, trở thành có nhiệt độ bình thường, Danh...
  • Nguỵ

    nguỵ quyền hoặc nguỵ quân (nói tắt), lính nguỵ, sĩ quan nguỵ
  • Nguỵ biện

    Động từ: cố ý dùng những lí lẽ bề ngoài có vẻ đúng nhưng thật ra là sai, để rút ra những...
  • Ngài

    (trang trọng) từ dùng để chỉ hoặc gọi với ý tôn kính người đàn ông có địa vị cao trong xã hội, (thường viết hoa)...
  • Ngài ngại

    Động từ: hơi ngại, muốn hỏi vay tiền bạn nhưng lại thấy ngài ngại
  • Ngàn

    Thông dụng: Danh từ: (văn chương) rừng, Danh...
  • Ngàn ngạt

    Tính từ: (tiếng nói) hơi bị tắc, nghe như người bị ngạt mũi, giọng nói hơi ngàn ngạt, Đồng...
  • Ngào

    Động từ: cho vào trong nước đường đun nhỏ lửa và đảo đều cho thấm đường, (Ít dùng)...
  • Ngày

    Danh từ: khoảng thời gian trái Đất tự xoay xung quanh nó đúng một vòng, bằng 24 giờ, khoảng...
  • Ngày kìa

    Danh từ: (khẩu ngữ) ngày liền ngay sau ngày kia.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top