Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ngoặc tay

Động từ

(Khẩu ngữ) (hai người) ngoắc ngón tay trỏ hoặc ngón tay út vào với nhau, coi là làm dấu hiệu đã đồng ý cùng nhau giao ước một điều gì
ngoặc tay giao hẹn
Đồng nghĩa: ngoéo tay

Xem thêm các từ khác

  • Ngoặc vuông

    Danh từ dấu ( ), có giá trị như ngoặc đơn.
  • Ngoặc đơn

    Danh từ dấu ( ) dùng làm dấu câu để chỉ ranh giới của thành phần chêm vào trong câu, có tác dụng như nói thêm vào hoặc...
  • Ngu

    Tính từ rất kém về trí lực, không hiểu biết gì về cả những điều ai cũng hiểu, cũng biết đồ ngu! (tiếng mắng) \"Rồng...
  • Ngu dân

    Động từ (Từ cũ) kìm hãm dân chúng trong vòng ngu dốt, tối tăm để dễ bề cai trị chính sách ngu dân
  • Ngu dại

    Tính từ vừa ngu vừa dại (nói khái quát) đầu óc ngu dại Đồng nghĩa : đần dại
  • Ngu dốt

    Tính từ ngu và dốt nát, không hiểu biết gì (nói khái quát) đầu óc ngu dốt
  • Ngu muội

    Tính từ ngu dốt, tối tăm, không hiểu biết gì đầu óc ngu muội Đồng nghĩa : ngu tối
  • Ngu ngơ

    Tính từ ngây ngô, khờ dại bộ mặt ngu ngơ hỏi một câu rất ngu ngơ Đồng nghĩa : ngơ ngơ, nghô nghê
  • Ngu ngốc

    Tính từ rất ngốc (nói khái quát) cách xử sự thật ngu ngốc
  • Ngu si

    Tính từ rất ngu, hầu như chẳng biết gì đầu óc ngu si kẻ ngu si dốt nát Đồng nghĩa : đần độn
  • Ngu tối

    Tính từ như ngu muội đầu óc ngu tối
  • Ngu xuẩn

    Tính từ rất ngu, đến mức như không có một chút trí khôn nào làm điều ngu xuẩn ăn nói ngu xuẩn
  • Ngu đần

    Tính từ ngu và đần (nói khái quát) đầu óc ngu đần Đồng nghĩa : đần độn, ngu độn Trái nghĩa : thông minh
  • Ngu độn

    Tính từ như ngu đần hạng người ngu độn
  • Ngun ngút

    Tính từ (Ít dùng) như nghi ngút khói bốc lên ngun ngút
  • Nguy

    Tính từ ở vào tình trạng dễ có khả năng xảy ra tai nạn, thiệt hại lớn (thường đe doạ sự sống) bệnh để lâu có...
  • Nguy biến

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 việc bất ngờ có thể gây ra tai hoạ lớn 2 Tính từ 2.1 có thể gây ra tai hoạ lớn bất ngờ Danh từ...
  • Nguy cơ

    Danh từ cái có thể gây ra tai hoạ lớn trong một thời gian rất gần doanh nghiệp có nguy cơ phá sản loài động vật đang đứng...
  • Nguy cấp

    Tính từ rất nguy, đòi hỏi phải ứng phó gấp, không thể chậm trễ tình thế nguy cấp Đồng nghĩa : khẩn cấp
  • Nguy hiểm

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 có thể gây tai hại lớn 2 Danh từ 2.1 điều gây tai hại lớn Tính từ có thể gây tai hại lớn tên...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top